Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019 (Đề 4)
- Chủ nhật - 30/12/2018 09:04
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019 (Đề 4), có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
UBND HUYỆN …. TRƯỜNG ….. | ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 3 | ||
Họ và tên: .............................................. Trường: .......................................... Lớp : 3/ ... | Số báo danh …………............... ................ | Giám thị (kí ghi rõ họ và tên) ............................................................................ | Số mã do chủ tịch HĐ chấm ghi ........................ |
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Khoanh vào đáp án em cho là đúng
Bài 1( 1 điểm).
a) Số 130km đọc là:
A. Một trăm ba mươi | B. Một trăm ba ki-lô-mét |
C. Một trăm ba | D. Một trăm ba mươi ki-lô-mét |
b) 6 x 5 = ...
A. 28 | B. 30 | C. 33 | D. 34 |
a) 1/5 của 20 kg là:
A. 10 | B. 100 kg | C . 10 kg | D. 4 kg |
b) 9 gấp lên 4 lần
A. 32 B. 34 C.36 D. 38
Bài 3( 1 điểm).
a) 12dm x 4 =....
A. 48dm | B. 24dm | C. 24 | D. 48 |
A. 50 m | B. 500 m | C. 5000 m | D. 5m |
Bài 4( 1 điểm). Chu vi hình chữ nhật lần lượt có các cạnh là 3 cm, 2 cm là:
A. 10 B. 11 C. 12
Bài 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm).
467 + 319 916 - 24 22 x 4 936 : 3
.................................................................................................................................................................
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức. ( 1 điểm).
a) 32 + 12 - 9 = ...................... b) 6 x 7 : 6 = ......................
Bài 7: ( 2 điểm).
Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/3 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Bài 8: ( 1 điểm).
Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Số bài | Bài 1(1điểm) | Bài 2(1điểm) | Bài 3(1điểm) | Bài 4(1điểm) | ||||
Đáp án đúng | a) | b) | a) | b) | a) | b) | a) | b) |
D | B | D | C | A | C | A |
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 5: 2 điểm
- Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng kết quả được 0,5 điểm.
Nếu kết quả đúng nhưng đặt tính không thẳng cột trừ 0,25 điểm.
786 | 892 | 88 | 312 |
- Mỗi biểu thức đúng kết quả được 0,5 điểm.
- Đáp án đúng: a) 35; b) 7
Bài 7 : 2 điểm
- Viết đúng mỗi câu lời giải : 0,5 điểm
- Viết đúng mỗi phép tính thứ nhất : 0,5 điểm
- Viết đúng mỗi phép tính thứ hai : 0,25 điểm
- Viết đúng đáp số: 0,25 điểm
Bài giải:
Số học sinh nam có là:
120 : 3 = 40 ( học sinh)
Số học sinh nữ có là:
120 – 40 = 80 ( học sinh)
Đáp số: 80 học sinh
Bài 8 : 1 điểm
Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Số chẵn bé nhất có 1 chữ số là 2
Vậy thương là: 998 : 2 = 499
* Lưu ý: Toàn bài làm đúng, chữ viết xấu hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm.