PART A: LISTENINGI. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe:(1m)
Miss Hoa: (1)…………………, children
Children: Good morning, (2)………………….
Miss Hoa: How are you?
Children: (3) ………..’re find, thank you
How are you?
Miss Hoa: (4………………………..
Goodbye.
Children: Bye
1. a. Good evening b. Good morning c. Good night d. Good afternoon
2. a. Miss Hoa b. Mr Tan c. Miss Lan d. Mr Ba
3. a. She b. You c. We d. He
4. a. I’m fine b. Fine, thank you c. fine d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. bookshelf b. armchair c. classroom d. student
2. a. eraser b. family c. telephone d. stereo
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. window
s b. table
s c. ruler
s d. bench
es 2. a. m
om b. b
oard c. tw
o d. cl
ock
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
I (be)…………………... Nga She (be)…………………….a student My mother and father(not, be)……………………..teachers4. …………….you(be)my brother?
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are………………………….(pen)
2. What are these? They are………………………….(book)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. They are ……………………….their living room
2. He lives……………….Tran Phu Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
Who is That? This is my sister A B C D
What is this? They is a waste basket A B C D
What is that? It is a eraser A B C D
What do you live? I live in Angiang A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) …………is a student. She is twelve(2)………… old. There are four people in (3)…….. family: her mother, father, brother and sister. She (4)……………….. on Le Loi Street.
1. a. They b. He c. She d. We
2. a. year b.years c. many d. number
3. a. her b. my c. his d. your
4. a goes b. comes c. does d. lives
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in their living room. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
*Answer the questions: (2.0ms)1. How old is Ba ?
……………………………………………………………………………………………………………
2
. How many people are there in his family?
……………………………………………………………………………………………………………
3. How old is his father ?
……………………………………………………………………………………………………………
4. What does his father do ?
……………………………………………………………………………………………………………
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
1. How/ doors /are there? There/ two doors
………………………………………………………………………………………………………………
2. What/ this? It/ is/ pen
………………………………………………………………………………………………………………
3. How/ are /you? I/ twelve /years old
………………………………………………………………………………………………………………
4. How/ you/ your name? N-G-A
………………………………………………………………………………………………………………
--- The end---
ANSWER KEY – GRADE 6
FIRST 45-MINUTE TEST
2014-2015
-------o0o------
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe:(1m)
1. b 2. a 3. c 4. d
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1. b 2. a
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. d 2. c
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
1. am 2. is 3. aren’t(are not) 4. Are
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. pens 2. books
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. in 2. on
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
1. B 2. C 3. D 4. A
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
1. c 2. b 3. a 4.d
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
1. He is eleven years old
2. There are four people in his family
3. He is forty
4. He is an engineer.
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
1. How many
doors are there? There
are two doors
2. What
is this? It is
a pen
3. How
old are you? I
am twelve years old
4. How
do you
spell your name? N-G-A
--- The end---