* How much"How much" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của danh từ không đếm được. Vì chủ thể của câu hỏi là danh từ không đếm được nên những sự vật này được đo đếm theo đơn vị như lít, kg, giờ, năm. Ví dụ:
- How much time do we have to finish the test? (Chúng ta có bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài kiểm tra?)
- How much money did you spend? (Em đã tiêu hết bao nhiêu tiền?)
Nếu động từ cần dùng là "be" thì bạn luôn dùng ở dạng ở số ít (singular), chẳng hạn "is", "was".
Bạn dùng "How much" khi muốn hỏi giá thứ gì đó, áp dụng với cả danh từ đếm được.Ví dụ:
- How much is that painting? (Bức tranh kia giá bao nhiêu?)
- How much are those shoes? (Đôi giày này giá bao nhiêu?)
*How many"How many" được dùng khi bạn muốn hỏi về số lượng của thứ gì đó, áp dụng cho danh từ đếm được. Trong trường hợp này, danh từ ở dạng số nhiều, luôn nằm sau "How many" và tạo thành cụm "How many + danh từ số nhiều". Ví dụ:
- How many days are there in January? (Tháng một có bao nhiêu ngày?)
- How many people work in your company? (Công ty bạn có bao nhiêu người?)
Lưu ý: Bạn có thể bỏ danh từ trong câu hỏi với "how many" và "how much" nếu người nghe hiển nhiên biết sự vật đó để tránh việc lặp đi lặp lại. Ví dụ:
- A: I would like to buy some cheese. (Tôi muốn mua một ít pho mát?)
- B: How much (cheese) would you like? (Anh muốn bao nhiêu?)
- A: I need some coins. (Tôi cần một ít đồng xu)
- B: How many (coins) do you need? (Anh cần bao nhiêu?)
Bài tập thực hành:A. Thêm many và much vào chỗ trống:
1. How _________ books are there on the table?
2. How _________ milk is there in the bottle?
3. How _________ pens do you have?
4. How _________ sugar does she have?
5. How _________ brothers and sisters do you have?
6. How _________ coffee does Peter have?
7. How _________ apples have you got?
8. How _________ soup has she got?
9. How _________ bread have they got?
10. How __there is_______ money has Tom got?
B. Thêm How many, How much và is there, are there để đặt thành câu hỏi:
e.g. tea/ in the cup? ==> How much tea is there in the cup?
glasses/ on the table? ==> How many glasses are there on the table?
1. apples/ on the table? ==>
2. butter/ in the fridge? ==>
3. chairs/ in the room? ==>
4. chocolate/ in the box? ==>
C. Thêm How many, How much và do/ does… have để đặt thành câu hỏi:
e.g. notebooks/ you? ==> How many notebooks do you have?
meat/ she? ==> How much meat does she have?
1. stamps/ you? ==>
2. sugar/ Alice? ==>
3. CDS/ he? ==>
4. cheese/ they? ==>
D. Thêm How many, How much và have/ has… got để đặt thành câu hỏi:
e.g. erasers/ you? ==> How many erasers have you got?
money/ your father? ==> How much money has your father got?
1. hats/ they? ==>
2. perfume/ Susan? ==>
3. shirts/ Jack? ==>
4. oil/ you? ==>
E. Sửa lỗi trong những câu sau: (mỗi câu 1 lỗi)
1. How many chocolate is there? ==>
2. How much oranges are there? ==>
3. How many pencil are there on the desk? ==>
4. How much water are there in the glass? ==>
5. How many chairs does you have? ==>
6. How much bread does Mary has? ==>
7. How sisters many have you got? ==>
8. How sugar much has Timmy got? ==>
9. How many boys there are in your class? ==>
10. How much meat there is in the fridge? ==>
Đáp án bài tập thực hành:
a. Thêm Many Và Much vào chỗ trống:
1. How many books are there on the table?
2. How much milk is there in the bottle?
3. How many pens do you have?
4. How much sugar does she have?
5. How many brothers and sisters do you have?
6. How much coffee does Peter have?
7. How many apples have you got?
8. How much soup has she got?
9. How much bread have they got?
10. How much money has Tom got?
b. Thêm How Many, How Much Và Is There, Are There để đặt thành câu hỏi:
e.g. Tea/ In The Cup? ==> How much tea is there in the cup?
glasses/ On The Table? ==> How many glasses are there on the table?
1. Apples/ on the table? ==> how many apples are there on the table?
2. Butter/ in the fridge? ==> how much butter is there in the fridge?
3. Chairs/ in the room? ==> How many chairs are there in the room?
4. Chocolate/ in the box? ==> How much chocolate is there in the box?
c. Thêm How Many, How Much Và Do/ Does… Have để đặt thành câu hỏi:
e.g. Notebooks/ You? ==> how many notebooks do you have?
meat/ She? ==> how much meat does she have?
1. Stamps/ you? ==> how many stamps do you have?
2. Sugar/ Alice? ==> how much sugar does Alice have?
3. CDs/ he? ==> how many CDs does he have?
4. Cheese/ they? ==> How much cheese do they have?
d. Thêm How Many, How Much Và Have/ Has… Got để đặt thành câu hỏi:
e.g. Erasers/ You? ==> How many erasers have you got?
money/ Your Father? ==> How much money has your father got?
1. Hats/ they? ==> How many hats have they got?
2. Perfume/ Susan? ==> How much perfume has Susan got?
3. Shirts/ Jack? ==> How many shirts has Jack got?
4. Oil/ you? ==> How Much Oil Have You Got?
e. Sửa Lỗi Trong Những Câu Sau: (mỗi câu 1 lỗi)
1. How many chocolate is there? ==> Much
2. How much oranges is there? ==> Many
3. How many pencil are there on the desk? ==> Pencils
4. How much water are there in the glass? ==> is
5. How many chairs does you have? ==> Do
6. How much bread does Mary has? ==> Have
7. How sisters many have you got? ==> Many sisters
8. How sugar much has Timmy got? ==> Much Sugar
9. How many boys there are in your class? ==> Are There
10. How much meat there is in the fridge? ==> Is There