ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 (Đề số 01 )
(Thời gian làm bài 45 phút tính cả thời gian phát đề)
Giám thị coi kiểm tra | Họ tên thí sinh: ................................................ Lớp....... | Số phách |
Điểm | Nhận xét của người chấm: | Số phách |
I. Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống. 2mThis is my famly. We are in our ______________. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is_____________. He is an ______________. This is my mother. She is ___________. She is a teacher. My brother is eight. He is a student.
II.Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các từ
còn lại. 1,0m 1. a. name 2. a. open 3. a. students 4. a. children | b. family b. close b. desks b. school | c. bag c.come c.lamps c. teacher | d. and d. old d. erasers d. chair |
III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi . (2,5m) My name is Linh. This is my brother, Minh. I’m eleven years old and Minh is fourteen. We are students at Quang Trung School in Ha Noi. There are forty students in my class. Our family lives in Ha Noi.We are very happy. Our father is forty-one years old and he is a doctor. His name is Tuan. Our mother is thirty- nine years old. Her name is Lien. She is a nurse. Our parents work at Bach Mai Hospital.
1. How many people are there in Linh’s family?
..............................................................................................................................................
2. How old is Linh ?
..............................................................................................................................................
3. What is her father’s name ?
.............................................................................................................................................
4. Is her father a doctor ?
............................................................................................................................................
5. Where do they live ?
..............................................................................................................................................
IV. Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 1,5 m )1. There ______ a table and four chairs in the living room .
A. are B. is C. do D. to be
2. This is my friend . _______ name is Trang.
A. Her B. She C. He D. I
3. My father is forty years old. ________ is an engineer.
A. Her B. His C. He D. My
4. This is _______ cough and that is ___ armchair.
A. a / a B. an / a C. a / an D. an / an
5. How many_________ are there on the table?
A. an book B. book C. a book D. books
6. I am Nga and this is Thu . _________ students.
A. We’re B. You’re C. It are D. They’re
V. Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be ( 1,5m )1. I ____________ Tuan.This ____________ my sister.
2. How old ______________you and Nam ? – Nam and I __________ eleven years old.
3. ____________she an engineer ? No, she ________.
VI - Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Mai và gia đình Mai. Dựa vào những từ cho trước dưới đây ( 1,5m ) - Her name / Mai . She / twelve.
- There / four people / her family
- Her father / engineer . He / forty.
| - Her mother / nurse. She / thirty-eight.
- Kien / her broher. He / ten.
- Mai / her brother / both students.
|
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA SỐ 1 TIẾNG ANH LỚP 6 (đề 1)
I - Pronuciation : Khoanh tròn một từ trong số a, b, c, d có cách phát âm khác các tử còn lại ( 0,25 x 6 = 1,5 đ ) 1 - a | 2 - c | 3 - d | 4 - b | 5-c | 6-a |
II – Reading: Đọc đoạn văn sau nói về Ba và gia đình bạn ấy rồi trả lời các câu hỏi sau ( 0,5 x 5 = 2,5 đ )1- There are four people in her family.
2- she is eleven years old.
3- His name is Tuan.
4- Yes, he is .
5- They live in Ha Noi.
III - Chọn đáp án đúng trong số A , B , C , D cho phù hợp với chỗ trống trong mỗi câu sau ( 0,25 x 8 = 2 đ ) 1- B | 2 - A | 3 - C | 4 - B |
5- C | 6 - D | 7 - A | 8 - D |
IV - Điền vào chỗ trống dạng thích hợp của động từ To be ( 1,5m ) (0,25 x 6 = 1,5 đ )1 - am ; is
2 – are; are
3 – is ; isn’t
V.Viết câu hỏi cho phần gạch chân. ( 0,5 x 2 = 1,0 đ )1. Who is that ?
2. How old is she ?
IV - Viết một đoạn văn khoảng 50-60 từ về Mai và gia đình Mai. Dựa vào những từ cho trước dưới đây . ( 0,25 x 6 = 1,5 đ )- Bài này học sinh tự viết. Yêu cầu đúng ngữ pháp, không sai lỗi chính tả và đủ số lượng từ theo yêu cầu.
- Bài viết gợi ý. Her name is Mai. She is twelve years old. There are four people in her family: her father, her mother and her brother. Her father is an engineer. He is forty. Her mother is a nurse. She is thirty – eight. Kien is her brother . He is ten. Mai and her brother are both students