Câu 1. Tính quyền lực, bắt buộc chung là đặc điểm để phân biệt pháp luật với
A. đạo đức.
B. kinh tế.
C. chủ trương.
D. đường lối.
Câu 2. Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hoá.
Câu 3. Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện tại các hội nghị toàn thể nhân dân hoặc chủ hộ gia đình về các chủ trương và mức đóng góp bằng cách
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền,
C. không có biểu hiện gì.
D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
Câu 4. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật
A. đi vào cuộc sống.
B. gắn bó với thực tiễn.
C. quen thuộc trong cuộc sống.
D. có chỗ đứng trong thực tiễn.
Câu 5. Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có ý thức thực hiện.
C. có chủ mưu xúi giục.
D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Câu 6. Có mấy loại vi phạm pháp luật?
A. Bốn loại.
B. Hai loại.
C. Ba loại.
D. Bảy loại.
Câu 7. Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra ?
A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 15 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
Câu 8. Q đi xe máy không đội mũ bảo hiểm nên đã bị Cảnh sát giao thông phạt tiền. Q đã phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm bồi thường,
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự.
Câu 9. Vì mâu thuẫn với nhau trên mạng Internet, N (18 tuổi) đã tìm M và đánh M bị thương nặng phải điều trị ở bệnh viện. N đà có hành vi vi phạm
A. hành chính.
B. trật tự công cộng.
C. hình sự.
D. kỉ luật
Câu 10. Đến thời hạn giao hàng nhưng bên B vẫn chưa giao hàng đầy đủ cho bên A theo thoả thuận trong hợp đồng. Trong trường hợp nảy, bên B đã có hành vi
A. thiếu thiện chí.
B. vi phạm hành chính,
C. vi phạm dân sự.
D. xâm phạm quy tắc hợp tác.
Câu 11. Trên cơ sở quyền tự do kinh doanh của công dân, ông M đã gửi hồ sơ đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị được thành lập doanh nghiệp tư nhân. Ông M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây ?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật,
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng
A. về quyền và nghĩa vụ.
B. về trách nhiệm pháp lí.
C. về thực hiện pháp luật.
D. về trách nhiệm trước toà án.
Câu 13. Cảnh sát giao thông xử phạt hai người vượt đèn đỏ, trong đó một người là cán bộ và một người là công nhân với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật,
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
Câu 14. Vợ, chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là biểu hiện của bình đẳng giữa vợ và chồng trong
A. quan hệ nhân thân.
B. quan hệ tinh thần,
C. quan hệ xã hội.
D. quan hệ hai bên.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con ?
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai,
C. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ không cần nghe ý kiến của con.
Câu 16. Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc tự do, tự nguyện, bình đẳng là biểu hiện bình đẳng
A. trong tìm kiếm việc làm.
B. trong việc tự do sử dụng sức lao động,
C. về quyền có việc làm.
D. trong giao kết hợp đồng lao động.
Câu 17. Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
Câu 18. Anh L là cán bộ có trình chuyên môn cao hơn anh M nên được sắp xếp vào làm công việc được nhận lương cao hơn anh M. Mặc dù vậy, giữa hai anh vẫn bình đẳng với nhau. Vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
Câu 19. Q muốn thi đại học vào ngành Sư phạm, nhưng bố mẹ Q lại muốn Q vào ngành Tài chính. Q phải dựa vào cơ sở nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình đề thuyết phục cha mẹ đồng ý cho Q thực hiện nguyện vọng của mình ?
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con.
Câu 20. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây ?
A. Bình đẳng về chính trị.
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế.
D. Bình đẳng về văn hoá, giáo dục.
Câu 21. Chị N và anh M thưa chuyện với hai gia đình để được kết hôn với nhau, nhưng, ông K là bố chị N không đồng ý và đã cản trở hai người vì chị N theo đạo Thiên Chúa, còn anh M lại theo đạo Phật. Hành vi của ông K là biểu hiện
A. lạm dụng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo khác,
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo.
D. không xây dựng.
Câu 22. Tự tiện bắt người, giam người trái pháp luật là hành vi xâm phạm đến
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. quyền tự do cá nhân.
D. quyền được bảo đảm an toàn của công dân.
Câu 23. Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi
A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.
B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp.
C. góp ý trực tiếp với bạn bè.
D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt.
Câu 24. Hành vi nào dưới đây là đúng pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân ?
A. Cưỡng chế giải toả nhà xây dựng trái phép.
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền,
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy
Câu 25. Vào ngày chủ nhật X đến nhà Y chơi, trong khi Y ra ngoài, X đã mở điện thoại của Y để xem Facebook. Hành vi này của X đã xâm phạm tới
A. Quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. Quyền tự do của công dân.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. quyền được pháp luật bào hộ về danh dự của công dân.
Câu 26. Hai bạn học sinh lớp 12 trao đổi với nhau về quyền tự do ngôn luận của công dân. Theo em, những ai dưới đây có quyền tự do ngôn luận ?
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
Câu 27. Vì ghen ghét H mà Y đã tung tin xấu, bịa đặt về H với các bạn trong lớp. Nêu là bạn của H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật ?
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y.
C. Mắng Y một trận cho hả giận.
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy.
Câu 28. Ai trong những người dưới đây có quyền tố cáo
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức,
C. Những người có thầm quyền.
D. Các cơ quan nhà nước.
Câu 29. Khi bầu cử, mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. Bình đẳng
B. Phổ thông
C. Công bằng
D. Dân chủ
Câu 30. Người nào dưới đây không có quyền bầu cử ?
A. Người đang đi công tác xa.
B. Người đang chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người đang điều trị ở bệnh viện.
Câu 31. Trường Trung học phổ thông X tổ chức cho học sinh góp ý vào dự thảo Luật Giáo dục. Có nhiều ý kiến đóng góp liên quan đến quyền và nghĩa vụ của học sinh. Vậy các bạn học sinh đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến
Câu 32. Thấy một nhóm thanh niên đang tiêm chích ma tuý trong hẻm nhỏ, T và H bàn với nhau nên tố cáo với ai dưới đây cho đúng theo quy định của pháp luật ?
A. Tố cáo với bất kì người lớn nào.
B. Tố cáo với bố mẹ.
C. Tố cáo với thầy/ cô giáo.
D. Tố cáo với Công an phường/xã.
Câu 33. Pháp luật nước ta khuyến khích tự do sáng tạo, phổ biển các tác phẩm văn học, nghệ thuật có lợi cho đất nước là nhằm thúc đẩy quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền được phát triển,
C. Quyền tinh thần.
D. Quyền văn hoá.
Câu 34. Quyền của công dân được hưởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để phát triển toàn diện là nội dung quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền được sống còn.
D. Quyền được phát triển.
Câu 35. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây ?
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
Câu 36. Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên chị P không có điều kiện học tiếp ở đại học. Sau mấy năm, chị P vừa làm việc ở nhà máy vừa theo học đại học tại chức. Vậy, chị P đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân
A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
B. Quyền được phát triển toàn diện,
C. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền tự do học tập.
Câu 37. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội quy định về
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
C. thúc đẩy phát triển dân số.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
Câu 38. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội, trong đó có
A. bài trừ tệ nạn ma tuý, mại dâm.
B. bài trừ nạn hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
Câu 39. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đổi với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 40. Để thoả thuận với nhau về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động, người lao động và người sử dụng lao động cần xác lập một loại văn bản nào dưới đây ?
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng thử việc.
C. Hợp động lao động.
D. Hợp đồng thuê mướn lao động.
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | A | D | A | D | A | B | C | C | C |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | D | B | C | A | A | D | B | C | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | C | A | A | B | C | C | D | A | A | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | D | A | D | B | C | A | A | B | C |