Câu 1: Sóng biển là?
A. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
B. Sự chuyển động của nước biển từ ngoai khơi xô vào bờ.
C. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang.
D. Sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là?
A. Các dông biển.
B. Gió thổi.
C. Động đất, núi lửa
D. Hoạt động của tàu bè, khai thác dầu ngoai khơi, ...
Câu 3: Thủy triều được hình thành do?
A. Sức hút của thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của mặt trời.
B. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sức hút của mặt trười là chủ yếu.
C. Sức hút của mặt trời và mặt trăng, trong đó sứ hút của mặt trăng là chủ yếu.
D. Sức hút của các thiên thể trong hệ mặt trời, chủ yếu là sức hút của các hành tinh.
Câu 4: Dao động thủy chiều lớn nhất khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
Câu 5: Dao động thủy triều nhỏ nhất khi?
A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 120o.
B. Mặt Trăng, Trái Đất , Mặt Trời tạo thanh một góc 45o.
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo thanh một góc 90o.
D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời tạo nằm thẳng hàng.
Câu 6: Dựa vào hình 16.1 - Chu kì tuần trăng, dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng tròn và trăng khuyết.
C. Trăng khuyết và không trăng.
D. Trăng khuyết.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra các dông biển là?
A. Chuyển động tự quay của trái đất.
B. Sự khác biệt về nhiệt độ và tỉ trọng của các lớp nước trong đại dương.
C. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng.
D. Tác động của các loại gió thổi thường xuyên ở những vĩ độ thấp và trung bình.
Câu 8: Dòng biển nóng là các dông biển?
A. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
B. Có nhiệt độ nước cao hơn 0oC.
C. Có nhiệt độ nước cao hơn 30oC.
D. Chảy vào mùa hạ.
Câu 9: Dòng biển lạnh là dòng biển?
A. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của các dòng biển nóng.
B. Có nhiệt độ nước thấp hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Có nhiệt độ nước thấp hơn 0oC.
D. Chảy vào mùa đông .
Câu 10: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới , các vòng hoan lưu của các đại dương ở vĩ độ thấp ( từ 00 đến 400 B và N ) có đặc điểm?
A. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy ngược chiều kim đồng hồ.
B. Ở cả 2 bán cầu đều có hướng chảy thuận chiều kim đồng hồ.
C. Ở bán cầu Bắc chảy ngược chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy thuận chiều kim đồng hồ .
D. Ở bán cầu Bắc chảy thuận chiều kim đồng hồ, ở bán cầu Nam chảy ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 11: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ thấp (từ 00 đến 400 B và N), nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng.
B. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
D. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
Câu 12: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, ở vĩ độ cao của bán cầu Bắc, nhìn chung các dòng biển có đặc điểm?
A. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển nóng
B. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển lạnh , ven bờ Tây là dòng biển nóng.
C. Chảy ven bờ Đông các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Tây là dòng biển lạnh.
D. Chảy ven bờ Đông và bờ Tây các lục địa đều là các dòng biển lạnh.
Câu 13: Dựa vào hình 16.4 - Các dòng biển trên thế giới, cho biết nhận đinh nào dưới đây đúng?
A. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển nóng, ven bờ Đông là dòng biển lạnh.
B. Các dòng biển chảy ven bờ Tây các lục địa là dòng biển lạnh, ven bờ Đông là dòng biển nóng.
C. Các dòng biển ở bán cầu Bắc và bán cầu Nam có đặc điểm và hướng chảy trái ngược nhau.
D. Ở Bắc Ấn Độ Dương , các dòng biển có đặc điểm và hướng chảy thay đổi theo mùa.
Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | B | C | D | C | A | D | A | B | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | | | | | | | |
Đáp án | C | B | D | | | | | | | |