Câu 1: Trung Quốc có trên 50 dân tộc trong đó nhiều nhất là
A. người Ui-gua. B. người Mông Cổ. C. người Hán. D. người Choang.
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động đã làm
A. xuất hiện các ngành dịch vụ không đòi hỏi về tri thức cao.
B. xuất hiện nhiều ngành kinh tế mới.
C. các ngành công nghiệp truyền thống phát triển mạnh.
D. cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng tăng tỷ trọng công nghiệp.
Câu 3: Biểu hiện của sự suy giảm đa dạng sinh học là
A. một số động thực vật bị biến đổi gen.
B. không gian sống của động thực vật bị thu hẹp.
C. tập tính di cư của một số động vật bị biến mất.
D. nhiều loài động thực vật bị tuyệt chủng.
Câu 4: Vùng biển nào nước ta có quyền thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí tài nguyên thiên nhiên.
A. Lãnh hải. B. Đặc quyền kinh tế. C. Tiếp giáp lãnh hải. D. Thềm lục địa.
Câu 5: Đồng bằng Quảng Nam được mở rộng ở cửa sông nào?
A. Sông Đà Rằng. B. Sông Chu. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Cả.
Câu 6: Thành phố nào có số dân nhiều nhất nước ta hiện nay?
A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Vũng Tàu. D. Đà Nẵng.
Câu 7: Nền nông nghiệp tự cấp tự túc của nước ta chủ yếu là
A. sản xuất thâm canh cao. B. sản xuất theo lối cổ truyền.
C. chuyên môn hoá quy mô lớn. D. có sự bao tiêu sản phẩm đầu ra.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là đặc trưng của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. ranh giới không thể thay đổi theo thời gian.
B. hội tụ đầy đủ nhất các thế mạnh để phát triển kinh tế.
C. có khả năng thu hút các nhà đầu tư.
D. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
Câu 9: Ở châu Phi, lợi nhuận từ việc khai thác tài nguyên khoáng sản đều thuộc về
A. người dân của các quốc gia châu Phi. B. chính phủ của các quốc gia châu Phi.
C. các công ti tư bản nước ngoài. D. các công ti tư bản trong nước.
Câu 10: Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là
A. phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi.
B. xung đột giữa các phần tử cực đoan trong đạo Hồi.
C. một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác.
D. đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực.
Câu 11: Xu hướng chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kỳ là
A. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. giảm tỷ trọng thuỷ sản, tăng tỷ trọng trồng trọt.
C. giảm tỷ trọng chăn nuôi, tăng tỷ trọng trồng trọt.
D. giảm tỷ trọng dịch vụ nông nghiệp, tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông.
Câu 12: Hiện nay rừng ngập mặn của nước ta bị thu hẹp nhiều chủ yếu là do
A. phát triển du lịch phá vỡ cảnh quan tự nhiên.
B. chuyển đổi diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.
C. xây dựng nhiều cảng nước sâu, phát triển giao thông.
D. chuyển đổi diện tích để trồng lúa và hoa màu.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là
A. Hoạt động của gió Đông Bắc và Frông ôn đới.
B. Hoạt động của gió Đông Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của gió Tây Nam và Frông ôn đới.
D. Hoạt động của gió Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 14: Các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác của nước ta gặp nhiều khó khăn chủ yếu là do
A. các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn.
B. sự phân mùa khí hậu và mùa nước của sông ngòi.
C. độ ẩm cao và có sự thay đổi theo thời gian.
D. môi trường thiên nhiên bị suy thoái.
Câu 15: Một trong những ảnh hưởng tích cực của quá trình đô thị hoá là
A. làm chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. tăng thu nhập cho người nông dân.
C. tạo việc làm cho người nước ngoài. D. tạo ra thị trường sức mua lớn.
Câu 16: Trong cơ cấu GDP của nước ta, tỷ trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh là do
A. nước ta đang trong quá trình đẩy mạnh đô thị hoá.
B. nước ta đang trong quá trình đẩy mạnh xuất khẩu.
C. nước ta đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. nước ta đang trong quá trình Hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 17: Đường hầm xuyên qua biển Măng-sơ được nối giữa 2 quốc gia nào?
A. Đức và Hà Lan. B. Anh và Pháp.
C. Tây Ban Nha và Bỉ. D. Bồ Đào Nha và Hi Lạp.
Câu 18: Cho bảng số liệu về tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của Liên Bang Nga thời kì 2001 - 2010 (đơn vị: tỉ USD)
| 2001 | 2003 | 2006 | 2008 | 2010 |
GDP | 259,7 | 431,4 | 989,9 | 1660,8 | 1479,8 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của Liên Bang Nga thời kì 2001 - 2010 là
A. đường. B. kết hợp. C. tròn. D. miền.
Câu 19: Việc điều tiết và quản lý tài nguyên nước của nước ta gặp nhiều khó khăn, một phần là do
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. chế độ nước theo mùa, tạo thành một mùa lũ và một mùa cạn.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
D. sông ngòi nhận một lượng nước lớn từ các lưu vực nằm ngoài lãnh thổ.
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Cát Tiên nằm trên địa bàn 3 tỉnh nào sau đây?
A. Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang. B. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình.
C. Ninh Bình, Hoà Bình, Thanh Hoá. D. Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước.
Câu 21: Biện pháp quan trọng nhất để khắc phục tình trạng hạn hán ở nước ta là
A. quy hoạch các điểm dân cư, trồng rừng, canh tác đúng kĩ thuật trên đất dốc.
B. xây dựng những công trình thuỷ lợi hợp lí để chống khô hạn lâu dài.
C. cần chú ý đến các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều.
D. vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển, nếu có bão phải khẩn trương sơ tán dân.
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang , hãy chỉ ra những tỉnh nào sau đây có GDP bình quân theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng năm 2007?
A. Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hoá. B. Bắc Kạn, Hà Giang, Lai Châu.
C. Khánh Hoà, Đồng Nai, Quảng Ninh. D. Bến Tre, Tiền Giang, Long An.
Câu 23: Tại sao nước ta phải áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?
A. Do sông ngòi có chế độ nước theo mùa. B. Do sự phân hoá của địa hình.
C. Do sự phân hoá khí hậu. D. Do sự đa dạng về sinh vật.
Câu 24. Cho bảng số liệu về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
| 2005 | 2007 | 2010 | 2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) | 2 496 | 2 668 | 2 809 | 2 953 |
- Cây công nghiệp hằng năm | 862 | 846 | 798 | 730 |
- Cây công nghiệp lâu năm | 1 634 | 1 822 | 2 011 | 2 223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) | 79 | 91 | 105 | 116 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh nhất
B. Giá trị sản xuất cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm có tốc độ tăng nhanh nhất
D. Tổng diện tích cây công nghiệp có tốc độ tăng nhanh nhất
Câu 25: Trong cơ cấu kinh tế theo ngành của Đồng bằng sông Hồng hiện nay tỉ trọng
A. ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất.
B. ngành nông - lâm - ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất.
C. ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng cao nhất.
D. ngành công nghiệp - xây dựng chiếm tỷ trọng thấp nhất.
Câu 26: Cho bảng số liệu về dân số trung bình của nước ta qua các năm (đơn vị: triệu người)
| 2005 | 2008 | 2012 | 2015 |
Cả nước | 82,4 | 85,1 | 88,8 | 91,7 |
Ðồng bằng sông Hồng | 18,9 | 19,5 | 20,3 | 20,9 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số cả nước và Đồng bằng sông Hồng qua các năm là
A. biểu đồ cột nhóm. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ cột đơn. D. biểu đồ đường
Câu 27: Ngành kinh tế biển nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có sự đóng góp đáng kể vào cơ cấu kinh tế của vùng?
A. Khai thác khoáng sản biển. B. Giao thông vận tải biển.
C. Du lịch biển. D. Khai thác thuỷ sản.
Câu 28: Vấn đề đang được giải quyết về năng lượng để đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp và thúc đẩy các hoạt động kinh tế khác ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sử dụng lưới điện quốc gia qua đường dây 500KV.
B. sử dụng năng lượng từ các nhà máy thuỷ điện ở Tây Nguyên.
C. xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện trên các tuyến sông.
D. xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện than, khí tự nhiên.
Câu 29: Ở nước ta, dân cư ngày càng tập trung đông vào các thành phố lớn chủ yếu là do các thành phố
A. có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập.
B. sử dụng lao động trình độ thấp.
C. ít các tệ nạn xã hội.
D. ít ô nhiễm môi trường.
Câu 30: Cho bảng số liệu về tỷ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm các vùng năm 2010 (đơn vị: %).
| Tỷ lệ thất nghiệp | Tỷ lệ thiếu việc làm |
Đồng bằng sông Hồng | 2.69 | 5.46 |
Đông Nam Bộ | 3.99 | 3.31 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3.31 | 9.33 |
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ lệ thiếu việc làm thấp nhất.
B. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất.
C. Đông Nam Bộ có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất.
D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất.
Câu 31: Tại sao giá trị sản xuất của ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây?
A. Do kĩ thuật nuôi trồng có nhiều cải tiến.
B. Do việc nuôi tôm đầu tư ít vốn và kĩ thuật.
C. Do giá trị sản xuất ngành khai thác thuỷ sản giảm.
D. Do người dân sử dụng tôm cho khẩu phần bữa ăn.
Câu 32: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô và giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế.
D. Quy mô và giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành kinh tế.
Câu 33: Từ năm 2005 trở lại đây, nguồn điện được sử dụng chủ yếu của nước ta là
A. từ thuỷ năng.
B. từ diêzen và khí tự nhiên.
C. từ năng lượng Mặt Trời, gió.
D. từ năng lượng thuỷ triều, địa nhiệt.
Câu 34: Hà Nội là trung tâm công nghiệp
A. tính chuyên môn hoá cao, lớn nhất cả nước.
B. tính chuyên môn hoá cao, lớn nhất miền Bắc.
C. đa ngành, lớn nhất cả nước.
D. đa ngành, lớn nhất miền Bắc.
Câu 35: Diện tích cây công nghiệp hàng năm của nước ta hiện nay có sự biến động là do
A. gặp khó khăn về thị trường tiêu thụ.
B. là ngồn thức ăn quan trọng cho chăn nuôi.
C. là nguồn nguyên liệu quan trọng cho công nghiệp.
D. gặp khó khăn về thời tiết khí hậu.
Câu 36: Cho biểu đồ về diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm tăng và lâu năm giảm, giá trị sản xuất giảm.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm giảm, giá trị sản xuất tăng.
C. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng nhanh nhất.
D. Diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm giảm và lâu năm tăng, giá trị sản xuất tăng chậm nhất.
Câu 37: Ở các đồng bằng phía đông Bắc Trung Bộ
không thuận lợi cho việc thâm canh cây lúa là do
A. đồng bằng nhỏ hẹp và bị chia cắt.
B. chủ yếu là đất cát pha.
C. thiếu nước trầm trọng về mùa thu đông.
D. nhiệt độ thấp vào mùa đông, cây lúa sinh trưởng kém.
Câu 38: Ý nào sau đây
không phải là ý nghĩa của việc nâng cấp các tuyến đường ngang như đường 19, 25, 26… đối với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mở rộng hậu phương cho các cảng nước sâu.
B. Nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu.
C. Mở rộng quan hệ với các khu vực Nam Lào.
D. Làm tăng vai trò trung chuyển theo hướng bắc - nam.
Câu 39: Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên có ý nghĩa lớn về môi trường tự nhiên, cụ thể là
A. tăng độ che phủ rừng, chống xói mòn.
B. sản xuất quy mô lớn, sản xuất hàng hoá phục vụ xuất khẩu.
C. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
D. khai thác tốt tiềm năng về tự nhiên như đất đai và khí hậu.
Câu 40: Phương hướng chính để tăng sản lượng cao su ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng diện tích các vùng chuyên canh cao su.
B. phát triển mạnh các mô hình kinh tế trang trại.
C. tăng cường lực lượng lao động và cơ sở công nghiệp chế biến.
D. thay thế dần các vườn cao su đã già bằng giống cao su mới cho năng xuất cao.
----------- HẾT ----------