Trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì

Thứ hai - 04/09/2017 05:42
Trắc nghiệm Địa lý lớp 11 bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì
Câu 1. Nhận xét không đúng về Hoa Kỳ
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới

Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. Lớn thứ nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ ba thế giới
D. Lớn thứ tư thế giới

Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
A. Nằm ở bán cầu Tây
B. Nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C. Tiếp giáp với Canada và khu vực Mĩ la tinh
D. Các ý trên

Câu 4. Đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:
A. Có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km
B. Có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km
C. Phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng Bắc-Nam
D. Các ý trên

Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương                           B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương                                D. Thái Bình Dương

Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dìa từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi
A. Từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao
B. Từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa
C. Từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa
D. Các ý trên

Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương

Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn

Câu 9. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 Km
B. Các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao nguyên
C. Ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp
D. Các ý trên

Câu 10. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng còn ít
B. Nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
C. Nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. Nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích rừng khá lớn

Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương
B. Dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng rộng cắt ngang
C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu, khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương
D. Vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn thủy năng phong phú

Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ
B. Phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt
C. Khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậ nhiệt đới

Câu 13. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và tự nhiên
D. Các ý trên

Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi
C. Khí hậu ôn đới hải dương
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 15. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn đứng đầu thế giới đó là
A. Sắt                    B. Đồng                   C. Thiếc                 D. Chì

Câu 16. 4 loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới là
A. Đồng, thiếc, phốt phát, than đá
B. Sắt, đồng, thiếc, phốt phát
C. Sắt, thiếc, phốt phát, chì
D. Thiếc, chì, đồng, phốt phát

Câu 17. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới

Câu 18. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới

Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
B. Đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
D. Đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình

Câu 20. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và hoang mạc
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và ôn đới hả dương
D. Hoang mạc và bán hoang mạc

Câu 21. Vùng ven bờ Thái Bình Dươn của Hoa Kỳ có khí hậu
A. Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
B. Cận nhiệt đới và bán hoang mạc
C. Cận nhiệt đới và hoang mạc
D. Bán hoang mạc và ôn đới hải dương

Câu 22. Vùng phía Tây Hoa Kỳ, tài nguyên chủ yếu có
A. Rừng, kim loại màu, dầu mỏ
B. Rừng, kim loại đen, kim loại màu
C. Rừng, thủy điện, kim loại màu
D. Rừng, thủy điện, than đá

Câu 23. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp
C. Cao nguyên cao , đồ sộ và núi thấp
D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp

Câu 24. Các tài nguyên chủ yếu ở vùng phía Đông Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, than đá, rừng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng
D. Rừng, sắt, thủy năng

Câu 25. Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Cao nguyên thấp và đồi gò thấp
B. Cao nguyên cao và đồi gò thấp
C. Đồng bằng lớn và cao nguyên thấp
D. Đồng bằng lớn và đồi gò thấp

Câu 26. Các tài nguyên chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là
A. Đồng cỏ, đất phù sa, than, sắt, dầu mỏ và khí tự nhiên
B. Đồng cỏ, đất phù sa, than, kim loại màu, sắt
C. Đồng cỏ, đất phù sa, kim loại màu, dầu mỏ
D. Đồng cỏ, đất phù sa, thủy năng, kim loại màu

Câu 27. Các núi già với các thung lũng rộng, đồng bằng phù sa ven biển, khí hậu ôn đới hải dương và cận nhiệt đới, nhiều than và sắt đó là đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 28. Các dãy núi cao xen các cao nguyên và bồn lục địa, khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, giàu tài nguyên năng lượng, kim loại màu và rừng có đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ                D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 29. Địa hình gò đồi thấp, nhiều đồng cỏ, đồng bằng phù sa màu mỡ, khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam, nhiều than, sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên là đặc điểm của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ                            B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca

Câu 30. Địa hình chủ yếu là đồi núi, trữ lượng dầu mỏ và khí tự nhiên lớn thứ hai Hoa Kỳ là đặc điểm tự nhiên của
A. Vùng Tây Hoa Kỳ                         B. Vùng phía Đông Hoa Kỳ
C. Vùng Trung tâm Hoa Kỳ               D. Vùng bán đảo Alatxca 

Câu 31. Đặc điểm không đúng đối với Haoai của Hoa kỳ là
A. Là quần đảo
B. Nằm giữa Đại Tây Dương
C. Có tiềm năng lớn về hải sản 
D. Có tiềm năng lớn về du lich

Câu 32. Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do   
A. lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc-Nam
D. Ý A và C

Câu 33. Về tự nhiên, Hoa Kỳ thường gặp phải khó khăn như
A. thời tiết bị biến động mạnh
B. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới
C. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc
D. Các ý trên

Câu 34. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
A. thứ hai thế giới                              B. thứ ba thế giới
C. thứ tư thế giới                               D. thứ năm thế giới

Câu 35. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư                                         B. tỉ suất sinh cao 
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên                 D. tuổi thọ trung bình tăng cao 

Câu 36. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động
A. đơn giản, giá nhân công rẻ
B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây
C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm 
D. Các ý trên 

Câu 37. Nhập cư đã giúp cho Hoa Kỳ
A. nguồn lao động có trình độ cao 
B. nguồn lao động giàu kinh nghiệm 
C. tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động
D. Các ý trên

Câu 38. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là              
A. 65 triệu người                                B. hơn 65 triệu người
C. 66 triệu người                                D. hơn 66 triệu người

Câu 39. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 1.5%                                               B. 1.2%
C. 0.8%                                               D. 0.6%

Câu 40. Năm 2005, dân số Hoa Kỳ đạt
A. 256,5 triệu người                            B. 259,6 triệu người
C. 269,5 triệu người                            D. 296,5 triệu người

Câu 41. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm
A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao
B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao
D. Các ý trên

Câu 42. Tuổi thọ trung bình của dân cư Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 68 tuổi                                             B. 76 tuổi
C. 78 tuổi                                            D. 79 tuổi

Câu 43. Năm 2004, nhóm dưới 15 tuồi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 27%                  B. 25%                    C. 20%                   D. 19%

Câu 44. Năm 2004, nhóm trên 65 tuổi của dân số Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ
A. 8%                    B. 9%                       C. 10%                   D.12%

Câu 45. Thành phần dân cư Hoa Kỳ rất đa dạng. Hiện nay dân số Hoa Kỳ có nguồn gốc Châu Âu chiểm tỉ lệ
A. 81%                  B. 83%                     C. 85%                  D. 86%

Câu 46. Hiện nay, dân Anh điêng (bản địa) ở Hoa Kỳ chỉ còn khoảng
A. hơn 3 triệu người                           B. hơn 3,5 triệu người
C. gần 4 triệu người                              D. hơn 4 triệu người

Câu 47. Hiện nay, số dân Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Châu Phi khoảng
A. 23 triệu người                                  B. 32 triệu người
C. 33 triệu người                                D. 35 triệu người

Câu 48. Dân cư Hoa Kỳ thuộc chủng tộc
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Nê-grô-ít
D. Các ý trên

Câu 49. Dân cư có nguồn gốc Châu Phi chiếm số lượng đông
A. thứ nhất ở Hoa Kỳ                         B. thứ hai ở Hoa Kỳ
C. thứ ba ở Hoa Kỳ                            D. thứ tư ở Hoa Kỳ

Câu 50. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây
B. vùng núi già Apalát phía Đông
C. vùng ven vịnh Mêhicô
D. vùng đồng bằng Trung tâm

Câu 51. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung
A. đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây
B. ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây
C. ở miền Đông Bắc, thưa thởt ở miền Tây
D. ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e

Câu 52. Với diện tích tự nhiên là 9629 nghìn Km2, dân số năm 2005 là 296,5 triệu người, mật sộ dân số trung bình của Hoa Kỳ khoảng
A. 30 người/Km2                                   B. trên 30 người/Km2
C.  40 người/Km2                                  D. trên 40 người/Km2

Câu 53. Vào năm 2005, mật độ dân cư trung bình ở miền Đông Bắc Hoa Kỳ khoảng
A. 300 người/Km2                              B. 305 người/Km2
C. 315 người/Km2                               D. 351 người/Km2

Câu 54. Miền Tây Hoa Kỳ, mật độ dân số trung bình vào năm 2005 khoảng
A. 13 người/Km2                                B. dưới 15 người/Km2
C. 31 người/Km2                                D. dưới 51 người/Km2

Câu 55. Dân cư Hoa Kỳ ở các bang giáp biển chiếm tới
A. 46%                  B. 56%                    C. 66%                   D. 76%

Câu 56. Các bang nằm ven Đại Tây Dương tập trung tới
A. 18% dân số Hoa Kỳ                       B. 28% dân số Hoa Kỳ
C. 38% dân số Hoa Kỳ                     D.48% dân số Hoa Kỳ

Câu 57. Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. ở phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. ở phía Bắc và ven Đại Tây Dương

Câu 58. Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ chịu ảnh hưởng của nguyên nhân chủ yếu là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. lịch sử khai thác lãnh thổ
C. đặc điểm phát triển kinh tế
D. Các ý trên

Câu 59. Năm 2004, tỷ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ là
A. 59%                  B. 69%                    C. 79%                   D. 89%

Câu 60. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô
A. lớn và cực lớn                               B. lớn và vừa
C. vừa và nhỏ                                   D. cực lớn

Câu 61. Số thành phố của Hoa Kỳ có số dân trên 1 triệu là
A. 6                        B. 7                         C. 8                        D. 9

Câu 62. Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là
A. Niu Iooc                                         B. Bôxtơn
C. Lốt Angiơlét                                    D. Xan phanxcô

Câu 63. Khó khăn chủ yếu về vấn đề xã hội của Hoa Kỳ là
A. nhiều phong tục, tập quán khác nhau
B. sự chênh lệch giàu nghèo trong xã hội ngày càng tăng
C. tình trạng bạo lực ngày càng tăng
D. Các ý trên

Câu 64. Nền kinh tế Hoa Kỳ giữ vị trí hàng đầu thế giới từ
A. năm 1790
B. năm 1890
C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. sau chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 65. Năm 2004, GDP của Hoa Kỳ
A. hơn châu Á, châu Phi, kém châu Âu
B. hơn châu Âu, châu Phi, kém châu Á
C. hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. kém châu Âu, châu Á, châu Phi

Câu 66. Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kỳ chiếm khoảng
A. gần 27%          B. trên 27%             C. gần 28%           D. trên 28%

Câu 67. Vào năm 2004, GDP bình quân đầu người của Hoa Kỳ đạt
A. gần 37000 USD                             B. gần 38000 USD
C. gần 39000 USD                             D. gần 40000 USD

Câu 68. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
C. sức mua trong dân cư lớn
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao

Câu 69. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ

Câu 70. Năm 2002, sức mua của thị trường Hoa Kỳ đạt
A. trên 6700 tỉ USD                          B. trên 6900 tỉ USD
C. gần 7000 tỉ USD                          D. trên 7300 tỉ USD

Câu 71. Hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh và chiếm tỉ trọng rất cao trong GDP. Năm 2004. tỉ trọng dịch vụ chiếm khoảng
A. 62,1%               B. 72,1%                 C. 74,9%                D. 79,4%

Câu 72. Năm 2004, so với toàn thế giới tổng giá trị ngoại thương của Hoa Kỳ chiếm
A. 11%                 B. 12%                     C. 13%                   D. 14%

Câu 73. Trong thời kỳ 1990-2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, giá trị nhập siêu năm 2004 đạt
A. gần 700 tỉ USD                             B. 705 tỉ USD
C. gần 707 tỉ USD                             D. trên 707 tỉ USD

Câu 74. Hoa Kỳ có số sân bay nhiều
A. nhất thế giới                                 B. thứ hai trên thế giới
C. thứ ba trên thế giới                        D. thứ tư trên thế giới

Câu 75. Số lượng hãng hàng không lớn đang hoạt động ở Hoa Kỳ khoảng
A. 28                     B. 29                        C. 30                      D. 31

Câu 76. Ngành hàng không của Hoa Kỳ vận chuyển số lượng khách hàng chiếm khoảng
A. 1/5 của toàn thế giới                      B. 1/4 của toàn thế giới
C. 1/3 của toàn thế giới                    D. 1/2 của toàn thế giới

Câu 77. Năm 2004, số lượt khách du lịch quốc tế đến Hoa Kỳ là
A. 45 triệu             B. 46 triệu                C. 47 triệu             D. 48 triệu

Câu 78. Ngành du lịch của Hoa Kỳ phát triển rất mạnh năm 2004, số lượt khách du lịch trong nước đạt
A. 1,2 tỉ               B. 1,3 tỉ                   C. 1,4 tỉ                D. 1,5 tỉ

Câu 79. Năm 2004, doanh thu du lịch (từ khách quốc tế) của Hoa Kỳ đạt
A. 74,5 tỉ USD                                 B. 75,4 tỉ USD
C. 76,4 tỉ USD                                  D. 76,5 tỉ USD

Câu 80. Năm 2004, tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kỳ chiếm
A. 17,9%             B. 19,7%                 C. 33,9%             D. 39,3%

Câu 81. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành
A. nông nghiệp                                  B. thủy sản  
C. công nghiệp chế biến                 D. công nghiệp khai khoáng

Câu 82. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về khai thác
A. vàng, bạc                                     B. chì, than đá
C. phốt phát, môlipđen                  D. dầu mỏ, đồng

Câu 83. Trong ngành công nghiệp khai khoáng, Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. phốt phát, môlipđen, vàng          
B, vàng, bạc, đồng, chì, than đá
C. vàng, bạc, đồng, phốt phát
D. môlipđen, đồng, chì, dầu mỏ

Câu 84. Năm 2004. Hoa Kỳ đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành công nghiệp
A. khai thác than đá và điện
B. khai thác khí tự nhiên và dầu thô
C. điện và ô tô các loại
D. Ô tô các loại và khai thác than đá

Câu 85. Năm 2004, ngành công nghiệp chế tạo ô tô của Hoa Kỳ đạt sản lượng
A. 16,8 triệu chiếc                          B. 18.6 triệu chiếc
C. 17,8 triệu chiếc                            D. 18,7 triệu chiếc

Câu 86. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ đang mở rộng xuống vùng
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Nam và ven Thái Bình Dương
C. phía Đông Nam và ven vịnh Mêhicô
D. ven Thái Bình Dương và vịnh Mêhicô

Câu 87. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ như luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt… tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Bắc                                      B. ven Thái Bình Dương
C. Đông Nam                                      D. Đồng bằng Trung tâm

Câu 88. Trước đây, sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở vùng
A. Phía Đông                                   B. Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô                          D. ven bờ Thái Bình Dương

Câu 89. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô

Câu 90. Hoa Kỳ có nền công nghiệp đứng hàng đầu thế giới nhưng giá trị sản lượng của nông nghiệp năm 2004 chỉ chiếm tỉ trọng trong GDP là
A. 0.8%                B. 0,9%                  C. 1,1%                D. 1,2%

Câu 91. Năm 2004, giá trị sản lượng nông nghiệp của Hoa Kỳ đạt
A. 105 tỉ USD                                  B. 110 tỉ USD
C. 115 tỉ USD                                     D. 117 tỉ USD

Câu 92. Năm 2004, số lượng trang trại ở Hoa Kỳ là
A. 1,2 triệu            B. 1,7 triệu              C. 1,9 triệu             D. 2,1 triệu

Câu 93. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thụ
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với thị trường tiêu thụ
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp chế biến phát triển
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa cao

Câu 94. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa miền Nam Hoa Kỳ là
A. bông, mía, lúa gạo, thuốc lá, đỗ tương
B. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, củ cải đường
C. bông, mía, lúa mì, lúa gạo, đỗ tương
D. mía, lúa gạo, đỗ tương, củ cải đường

Câu 95. Các nông sản chủ yếu của vùng sản xuất nông sản hàng hóa phía Nam Ngũ Hồ của Hoa Kỳ là
A. lúa gạo, lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, đỗ tương
B. lúa mì, ngô, chăn nuôi bò, củ cải đường
C. lúa mì, lúa gạo, củ cải đường, đỗ tương
D. lúa Mì, ngô, củ cải đường, lúa gạo

Câu 96. Năm 2004, ngành chăn nuôi của Hoa Kỳ đứng thứ hai thế giới về
A. đàn bò             B. đàn lợn                C. đàn cừu            D. đàn trâu

Câu 97. Hàng năm, nền nông nghiệp của Hoa Kỳ xuất khẩu khoảng
A. 1,6 triệu tấn ngô                             B. 26 triệu tấn ngô
C. 56 triệu tấn ngô                              D. 61 triệu tấn ngô

Câu 98. Giá trị xuất khẩu nông sản của Hoa Kỳ hàng năm đạt
A. 10 tỉ USD                                      B. 20 tỉ USD
C. 30 tỉ USD                                      D. 35 tỉ USD

Câu 99. Ngành công nghiệp luyện kim đen của Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở
A. vùng ven biển phía Tây                B. vùng Đông Bắc
C. vùng ven vịnh Mêhicô                   D. vùng phía Nam

Câu 100. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. ven Thái Bình Dương                    B. ven Đại Tây Dương
C. phía nam Ngũ Hồ                         D. ven vịnh Mêhicô

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
https://iwin33.com/ ⇔ Jun88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
18win ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
hitclub ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ ok365
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ https://789clubor.com/ ⇔ BJ88
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ https://iwin20.com/
iwin ⇔  ⇔ https://iwin683.com/ ⇔ ko66
bet88 ⇔ https://iwin89.com/ ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
qh88 ⇔ nhà cái ok365 ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔ Kuwin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
BJ88 ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ 789win ⇔ Bet88
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
Kuwin ⇔  ⇔ 33WIN
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ nhà cái win79
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ 
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
go 88 ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win ⇔ https://iwin886.com/
https://88clb.lawyer/ ⇔ https://olicn.com/
https://iwin.locker/ ⇔ https://gettysburgghostgals.com/
https://iwinvn.cc/ ⇔ https://iwinvn.app/
https://iwinvn.live/ ⇔ https://iwinvn.shop/
https://iwinvn.store/ ⇔ https://iwinvn.online/
https://actioncac.org/ ⇔ https://betvisacom2.com/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔
https://69vncom.pro/ ⇔ https://mendusa.org/
https://xaydungwebsite.com/ ⇔ qh 88
https://wellensteyn.com.co/ ⇔ https://classictvhits.com/
https://bet88.football/ ⇔
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây