​Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 10 bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh

Thứ hai - 05/03/2018 09:05
​Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 10 bài 34: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 146, 147 SGK Hóa học lớp 10: Luyện tập Oxi và lưu huỳnh

Bài 1: Cho biết phương trình hóa học:

H2SO4 (đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O

Câu nào diễn tả không đúng tính chất các chất?

A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử

B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.

C. H2SO4 oxi hóa hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S.

D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.

Giải:

D đúng.

Bài 2: Cho các phương trình hóa học:

a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4

b) SO2 + H2O → H2SO3

c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4

d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

e) 2SO2 + O2 → 2SO3

Chọn câu trả lời đúng:

- SO2 là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học sau:

A. a, d, e.

B. b, c.

C. d.

- SO2 là chất khử trong các phản ứng hóa học sau:

A. b, d, c, e.

B. a, c, e.

C. a, d, e.

Giải:

Câu trả lời đúng: C và B

Bài 3: Khi khí H2S và axit H2SO4 tham gia các phản ứng oxi hóa – khử, người ta có nhận xét:

- Hidro sunfua chỉ thể hiện tính khử.

- Axit sunfuric chỉ thể hiện tính oxi hóa.

a) Hãy giải thích điều nhận xét trên.

b) Đối với mỗi chất, hãy dẫn ra một phản ứng hóa học để minh họa.

Giải:

a) Khí H2S và axit sunfuric đặc tham gia các phản ứng oxi hóa – khử thì khí H2S chỉ thể hiện tính khử và H2SO4 đặc chỉ thể hiện tính oxi hóa. Vì trong H2S số oxi hóa của S chỉ có thể tăng, trong H2SO4 số oxi hóa S chỉ có thể giảm.

b) Phương trình phản ứng hóa học:

Luyện tập Oxi và lưu huỳnh

Bài 4: Có những chất sau: Sắt, lưu huỳnh, axit sunfuric loãng.

a) Hãy trình bày hai phương pháp điều chế hidro sunfua từ những chất đã cho.

b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và cho biết vai trò của lưu huỳnh trong các phản ứng

Lời giải:

a) Hai phương pháp điều chế H2S từ những chất trên

Fe + S → FeS(1)

FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S (2)

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3)

H2 + S → H2S (4)

b) Vai trò của S trong phản ứng (1), (4) : S là chất oxi hóa.

Bài 5: Có 3 bình, mỗi bình đựng một chất khí là H2S, SO2, O2. Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết chất khí đựng trong mỗi bình với điều kiện không dùng thêm thuốc thử.

Giải:

Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết O2. Còn lại hai bình là H2S và SO2 mang đốt, khí nào cháy được là H2S khí không cháy là SO2

2H2S + 3O2 → 3H2O + 2SO2

Bài 6: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Có thể nhận biết dung dịch đựng trong mỗi bình bằng phương pháp hóa học với một thuốc thử nào sau đây:

a) Qùy tím.

b) Natri hiđroxit.

c) Bari hiđroxit.

d) Natri oxit

e) Cacbon đioxit.

Trình bày cách nhận biết sau khi chọn thuốc thử.

Giải:

Lấy mỗi dung dịch axit một ít cho vào ống nghiệm. Cho từng giọt dung dịch BaCl2 và các ống nghiệm chứa các axit đó. Có kết tủa trắng là ống đựng H2SO3 và H2SO4, đó là kết tủa BaSO3 và BaSO4. Lấy dung dịch HCl còn lại cho vào các kết tủa. Kết tủa tan được và có khí bay ra BaSO3, suy ngược lên ta thấy dung dịch trong ống nghiệm ban đầu là BaSO3, không tan là BaSO4, suy ngược lên ta thấy dung dịch trong ống nghiệm ban đầu là H2SO4.

Ba(OH)2 + H2SO3 → BaSO3 + 2H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O

BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + SO2 + H2O

Bài 7: Có thể tồn tại đồng thời những chất sau trong một bình chứa được không?

a) Khí hiđro sunfua H2S và khí lưu huỳnh đioxit SO2

b) Khí oxi O2 và khí clo Cl2

c) Khí hiđro iotua HI và khí clo Cl2

Giải thích và viết phương trình phản ứng.

Giải:

a) Khí hiđro sunfua H2S và khí SO2 không cùng tồn tại trong một bình chứa vì H2S chất khử mạnh, SO2 là chất oxi hóa.

2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

b) Khí oxi và khí clo có thể tồn tại trong một bình vì O2 không tác dụng trực tiếp với Cl2

c) Khí HI và Cl2 không tồn tại trong một bình vì Cl2 là chất oxi hóa mạnh và HI là chất khử mạnh

Cl2 + 2HI → 2HCl + I2

Bài 8: Nung nóng 3,27g hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SOloãng, nhận thấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra.

a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

b) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

Giải:

Theo đề bài cho, bột S dư nên Fe và Zn tác dụng hết với S.

a) Phương trình hóa học của phản ứng:

Zn + S → ZnS

Fe + S → FeS

ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S

FeS + H2SO4 → H2S + FeSO4

nZn = x mol.

nFe = y mol.

nH2S = 1,344 / 22,4 = 0,06 mol.

mhh = 65x + 56y = 3,27g.

nH2S = x + y = 0,06 mol.

Giải hệ phương trình trên ta được:

x = 0,04 mol, y = 0,02 mol.

b) Khối lượng mỗi kim loại:

mZn = 65 × 0,04 = 2,6g

mFe = 56 × 0,02 = 1,12g 

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí
Kênh
90Phut TV full HD ⇔ 32win
Thabet ⇔ 79king ⇔ bk8 ⇔ 123b

78win ⇔ Kubet ⇔ cakhiatv ⇔ shbet
789f ⇔ Cakhia TV ⇔ rikvip ⇔ 8x bet
kết quả bóng đá ⇔ keonhacai ⇔ okvip
b52club ⇔ Kkwin ⇔ ko66 ⇔ Link MB66
https://88betcom.pro/ ⇔ 8x bet ⇔ 
789BET ⇔ tylekeo ⇔ 32 win ⇔ Daga
j88 ⇔ 789win link ⇔ hi88 ⇔ b52 club
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
TK88 ⇔ rwin ⇔ luongsontv ⇔ SHBET
QQ88 ⇔ qq88 ⇔ i9 Bet ⇔ go88
88bet ⇔ 78win ⇔ j88 ⇔ GK88 ⇔ 32win
Bet88 ⇔ 789Win ⇔ J88 ⇔ bj88
https://789bett1.blog/ ⇔ bj88 ⇔ uu88
F168 ⇔ bet88 ⇔ QQ88 ⇔ bk8 ⇔ bk8
MB66 ⇔ iwinclub ⇔ MB66 ⇔ net88
keonhacai ⇔ soc88 ⇔ https://j88t3.com/
https://hi88.gives/ ⇔ 23win ⇔ 98win
789F ⇔ hi88 ⇔ https://fun88.social/
https://iwinpro.live/ ⇔ https://hubet3d.com/
https://qq88.fun/ ⇔ f168 ⇔ HUBET
rik vip ⇔ v9 bet ⇔ keo nha cai ⇔ u88
https://bshbet.com/ ⇔ https://uk88.rocks
MM88 ⇔ Vuabet88 ⇔ 88AA ⇔ 98win
https://luongson117.tv ⇔ https://hello8880.net/
u888 ⇔ betvisa ⇔ 789p ⇔ https://king88aff.com
red88.com ⇔ choáng club ⇔ bong 88
https://u888lm.com/ ⇔ sv388 ⇔ 23win
https://ww88.supply ⇔ https://f168.com.co/
sin88.com ⇔ https://789club24.com/
https://33win103.com/ ⇔ https://f168.group/
https://33win102.com/ ⇔ https://abc8255.com/
https://33win100.com/ ⇔ https://hi88.tours/
https://myeat.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://58win1.info/ ⇔ https://hi88.garden/
https://new88c.co/ ⇔ https://hello880.net/
https://789club60.com/ ⇔ 789WIN
https://f168.dad/ ⇔  ⇔ f168 ⇔ f168
fun 88 ⇔ https://789club24.com/ ⇔ Kuwin
King 88 ⇔ 8xbet ⇔ 7m ⇔ New88
78 win ⇔ KUBET ⇔ 99OK ⇔ 68WIN
88i ⇔ 8 day ⇔ 33win ⇔ HUBET
https://33win101.com/ ⇔ SHBET ⇔ BJ88
five88.com ⇔ https://shbet.gg/ ⇔ SHBET
https://33winpro.me/ ⇔ https://23win.build
https://kuwinvef.me/ ⇔ hubet ⇔ UU88
https://23win.men/ ⇔ nhà cái 8Kbet
https://nhacaiuytin88.me/ ⇔ https://hb88ai.com/
https://hb88top.com/ ⇔ https://8day111.com/
https://8day112.com/https://789win.voyage/
https://u888.prof/ ⇔ https://hubest.co/
https://hi88.voyage/ ⇔ https://bk8co.net/
cakhiatv ⇔ https://23wincom.info
https://hi88o.com/ ⇔ https://f168.law/
https://88bett.vip/ ⇔ https://j88.ventures/
https://rcc.eu.com/ ⇔ 
New88 ⇔  ⇔ hi88
kubet ⇔ https://luongsontv72.com/
https://qq88.gives/ ⇔ 789BET ⇔ ww88
https://88vvcom.net/ ⇔ 789BET
https://32win.vc/ ⇔ 78win ⇔ vegas79
bong88 ⇔ j88 ⇔ j88 ⇔ sunwin ⇔ sunwin
hitclub ⇔ hitclub ⇔ 888b ⇔ 8 day ⇔ go 88
https://f168.giving/ ⇔ s 666 ⇔ QQ88
hi88 ⇔ 79King ⇔ kubet ⇔ 8kbet
7MCN ⇔ Keonhacai55.ws ⇔ RR88
789win ⇔ https://nhacaiuytin.garden/
https://xx88.ink/ ⇔ https://bk88vn.net/
https://23win.kim/ ⇔ https://69vn.co.in/
tỷ lệ kèo nhà cái hôm nay ⇔ King88 link mới
nhà cái UU88 ⇔ https://qq88.markets/
https://j88ss.com ⇔ https://qq88.studio/
888B ⇔ GK88 ⇔ nổ hũ đổi thưởng
https://mm88.blue/ ⇔ trực tiếp bóng đá
Hay 88 ⇔ https://rr882.net/ ⇔ King88
https://789winlem.com/ ⇔ https://cakhiatv88.net/
https://shbet.is/ ⇔ https://13win.london/
https://789win.fund/ ⇔ https://nhacaiuytinso1.net/
nohu ⇔ https://abcvip.ru.com/ ⇔ RR88
https://king88.international/ ⇔ 33win ⇔ 98WIN
https://qq88.racing/ ⇔ https://j88uk.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây