Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 8 bài 34: Bài luyện tập 6

Thứ ba - 27/02/2018 07:45
Hướng dẫn giải bài tập SGK Hoá học lớp 8 bài 34: Bài luyện tập 6

Bài 1. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng riêng thuộc loại gì?

Giải bài 1

Phương trình phản ứng:

2H2 + O2Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 2H2O   (1)
4H2 + Fe3O4Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 4H2O + 3Fe  (2)
3H2 + Fe2O3Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 4H2O + 3Fe   (3)
H2 + PbO Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 H2O + Pb (4)

  • Phản ứng (1) là phản ứng hóa hợp.
  • Phản ứng (2), (3) và (4) là phản ứng thế.
  • Cả 4 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử vì đều có đồng thời cả sự khử và sự oxi hóa.

Bài 2. Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: oxi, không khí và hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận ta chất khí trong mỗi lọ?

Giải bài 2: Dùng một que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ:

  • Lọ cho que đóm sang bùng lên: lọ chứa oxi.
  • Lọ không làm thay đổi ngọn lửa: lọ chứa không khí.
  • Lọ làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh mờ và có tiếng nổ lách tách nhẹ là lọ chứa hiđro (hoặc lọ còn lại chứa hiđro)

Bài 3. Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cụ thí nghiệm như hình 5.8.

Hãy chọn câu trả lời đúng trong các chất sau:

Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8

a. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi.

b. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí.

c. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro.

d. Có thể dùng để diều chế hiđro nhưng không thu được khí hiđro.

Giải bài 3: Câu c đúng (có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro).

Bài 4.

a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

  • Cacbon đioxit + nước → Axit cacbonic (H2CO3)
  • Lưu huỳnh đioxit + nước → Axit sunfurơ (H2SO3)
  • Kẽm + axit clohiđric → Kẽm clorua + H2
  • Điphotpho + nước → Axit photphoric (H3PO4)
  • Đồng (II) oxit + hiđro → Chì (Pb) + H2O

b. Mỗi phản ứng hóa học trên đây thuộc loại phản ứng nào? Vì sao?

Giải bài 4

a. Phương trình phản ứng.

CO2 + H2O → H2CO3   (1)
                    (kém bền)

SO2 + H2O → H2SO3 (2)
                   (kém bền)

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2O (3)

P2O5 + HCl → 2H3PO4  (4)

CuO + H2 → Cu + H2O (5)

b.

  • Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng kết hợp.
  • Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế.
  • Phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.

Bài 5

a. Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng giữa hiđro với hỗn hợp đồng (II) oxit, và sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp?

b. Trong các phản ứng hóa học trên, chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa? Vì sao?

c. Nếu thu được 6,00 gam hỗn hợp hai kim loại, trong đó có 2,80 gam sắt thì thể tích (ở đktc) khí hiđro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxi và sắt (III) oxit là bao nhiêu?

Giải bài 5

a. Phương trình phản ứng:

CuO + H2 Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 Cu + H2O    (1)
1mol  1mol     1mol     1mol

Fe2O3 + 3H2 Giải bài tập trang 118, 119 SGK Hóa lớp 8 3H2O + 2Fe    (2)
1mol    3mol     3mol     2mol

b.

  • Chất khử là H2 vì chiếm oxi của chất khác;
  • Chất oxi hóa: CuO, Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.

c. Số mol đồng thu được là: nCu = (6 - 2,8)/64 = 0,5 (mol)

Số mol sắt là: nFe = 2,8/56 = 0,05 (mol)

Thể tích khí hiđro cần dùng để khử CuO theo phương trình phản ứng (1) là: nH2 = nCu = 0,05 mol => VH2 = 22,4.0,05 = 1,12 lít.

Khí H2 cần dùng để khử Fe2O3 theo phương trình phản ứng (2) là: nH2 = 3/2nFe = 3/2.0,05 = 0,075 mol

=>VH2 = 22,4.0,075 = 1,68 (lít)

Bài 6

Cho các kim loại kẽm nhôm, sắt lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng.

a. Viết các phương trình phản ứng.

b. Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit dư thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất?

c. Nếu thi được cùng một thể tích khí hiđro thì khối lượng kim loại nào nhỏ nhất?

Giải bài 6

a. Phương trình phản ứng:

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2 ↑  (1)

2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑  (2)

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 ↑  (3)

b. Theo các phương trình phản ứng (1), (2) và (3), cùng một lượng kim loại tác dụng với lượng axit dư thì kim loại nhôm sẽ cho nhiều khí hiđro hơn như sau:

Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2 ↑       (1)
65g                           22,4 lít

2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑      (2)
2.27g = 54 g                 3.22,4 = 67,2 lít

Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 ↑             (3)
56g                            22,4 lít

c. Nếu thu được cùng một thể tích khí hiđro (ví dụ là 22,4 lít) thì khối lượng kim loại nào nhỏ là nhôm (54/3 = 18g), tiếp theo là sắt (56g) và cuối cùng là kẽm (65g).

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí
Kênh
90Phut TV full HD ⇔ 32win
RR88 ⇔ 79king ⇔ bk8 ⇔ 123b

78win ⇔ SV388 ⇔ cakhiatv ⇔ bet88
789f ⇔ Cakhia TV ⇔ rikvip ⇔ 8x bet
kết quả bóng đá ⇔ keonhacai ⇔ okvip
b52club ⇔ Kkwin ⇔ ko66 ⇔ Link MB66
https://88betcom.pro/ ⇔ 8x bet ⇔ 33win
789BET ⇔ shbet ⇔ 32 win ⇔ RR88
j88 ⇔ 789win link ⇔ hi88 ⇔ b52 club
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
 ⇔ đá gà ⇔ luongsontv ⇔ SHBET
hi88.biz ⇔ qq88 ⇔ i9 Bet ⇔ go88
f168 ⇔ 789F ⇔ j88 ⇔ 789win ⇔ 
88clb ⇔ 789Win ⇔ HUBET ⇔ GK88
https://789bett1.blog/ ⇔ bj88 ⇔ uu88
F168 ⇔ bet88 ⇔ QQ88 ⇔ bk8 ⇔ bk8
MB66 ⇔ iwinclub ⇔ MB66 ⇔ net88
KING88 ⇔ soc88 ⇔ https://j88t3.com/
https://hi88.gives/ ⇔ 23win ⇔ 8kbet
789F ⇔ hi88 ⇔ https://fun88.social/
https://qq88z.net/ ⇔ https://hubet3d.com/
https://qq88.fun/ ⇔ f168 ⇔ HUBET
 ⇔ SHBET ⇔ keo nha cai ⇔ bl-555.site
https://bshbet.com/ ⇔ https://uk88.rocks
MM88 ⇔ 789F ⇔ 88AA ⇔ 8kbet
https://luongson117.tv/ ⇔ https://hello8880.net/
xin 88 ⇔ 78Win ⇔ https://king88aff.com
red88.com ⇔ 32win ⇔ Kuwin
S666 ⇔ w388 ⇔ sv388 ⇔ 23win
https://ww88.supply ⇔ https://f168.com.co/
sin88.com ⇔ https://789club24.com/
https://33win103.com/ ⇔ https://f168.group/
https://33win102.com/ ⇔ https://789p.co.com/
https://33win100.com/ ⇔ https://hi88.tours/
https://myeat.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://58win1.info/ ⇔ https://f168.giving/
https://new88c.co/ ⇔ https://hello880.net/
https://789club60.com/ ⇔ 789WIN
https://f168.dad/ ⇔ E2BET ⇔ f168 ⇔ f168
88Vv ⇔ https://789club24.com/ ⇔ hi88com
King 88 ⇔ 8xbet ⇔ 7m ⇔ j88 ⇔ EV88
 ⇔ KUBET ⇔ 99OK ⇔ RR88
88i ⇔ 33win ⇔ http://hi88.uno/
https://33win101.com/ ⇔ SHBET ⇔ 
five88.com ⇔ https://shbet.gg/ ⇔ SHBET
https://33winpro.me/ ⇔ https://23win.build
alo789 ⇔ hubet ⇔ UU88 ⇔ TG88
 ⇔ nhà cái 8Kbet
https://pg88.ca/ ⇔ https://789win.voyage/
https://u888.prof/ ⇔ https://ww88i.club/
https://hi88.voyage/ ⇔ https://bk8co.net/
cakhiatv ⇔ https://23wincom.info
https://hi88o.com/ ⇔ https://f168.law/
https://88bett.vip/ ⇔ https://j88.ventures/
https://rcc.eu.com/ ⇔ https://j88com.limited/
New88 ⇔ https://j88.now/ ⇔ hi88
kubet ⇔ Okking ⇔ https://33win.software/
https://ww88star.com/ ⇔ vankhanhtv ⇔ ww88
https://88vvcom.net/ ⇔ https://okwin.technology/
bong88 ⇔ j88 ⇔ j88 ⇔ sunwin ⇔ sunwin
No hu ⇔ 888b ⇔ MM88 ⇔ go 88
kuwin ⇔ nhà cái uy tín ⇔ rwin ⇔ dt68
 ⇔ Keonhacai55.ws ⇔ RR88
789win ⇔ https://ok365.fitness/
https://xx88.ink/ ⇔ https://bk88vn.net/
https://23win.kim/ ⇔ https://69vn.co.in/
tỷ lệ kèo nhà cái hôm nay ⇔ King88 link mới
nhà cái UU88 ⇔ https://qq88.markets/
https://j88ss.com ⇔ https://qq88.studio/
888B ⇔ GK88 ⇔ nổ hũ đổi thưởng
https://mm88.blue/ ⇔ trực tiếp bóng đá
Hay 88 ⇔ https://rr882.net/ ⇔ King88
https://789winlem.com/ ⇔ https://cakhiatv88.net/
https://shbet.is/ ⇔ https://13win.london/
https://789win.fund/ ⇔ https://nhacaiuytinso1.net/
nohu ⇔ https://abcvip.ru.com/ ⇔ RR88
https://king88.international/ ⇔ 33win ⇔ 98WIN
https://qq88.racing/ ⇔ https://j88uk.com
https://hubest.co/ ⇔ https://23win.solar/
https://muranoglass-shop.cn.com/ ⇔ J88
soi kèo nhà cái ⇔ https://king88.giving/
https://bet88.ventures/ ⇔ trực tiếp bóng đá
https://king88clb.com ⇔ BJ88 ⇔ KUBET
https://sh-bet.com/ ⇔ 8xbet app ⇔ King 88
https://32win.vc/ ⇔ 88bet ⇔ PG88 ⇔ PG88
EE88 ⇔ B52Club ⇔ B52 Club ⇔ HB88
HB88 ⇔ Vin777 ⇔ SV388 ⇔ QQ88 ⇔ 32win
 ⇔ https://luck8.world/
23WIN ⇔ bubet ⇔ https://u888lm.com/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây