SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN | ĐỀ THI THỦ THPT QG LẦN 5 Năm học 2017 - 2018 Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) | |
| Mã đề thi 102 |
Họ, tên thí sinh:............................................................ | Số báo danh: ........................ | | |
..
Câu 1: Đường lối cách mạng xuyên suốt của Đảng ta trong thời kỳ 1954 – 1975 là
A. tiến hành đồng thời cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng DTDCND ở miền Nam.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
Câu 2: Thành tựu cơ bản nhất của nước ta sau 20 năm (1986 - 2000) tiến hành công cuộc đổi mới là gì?
A. Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, mở rộng về quy mô và hình thức.
B. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng, lưu thông thuận lợi.
C. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới.
D. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Câu 3: Sau khi giành độc lập, mặc dù đạt được nhiều thành tựu to lớn nhưng vẫn còn những mảng ảm đạm trong bản đồ chính trị của các nước Á - Phi và Mĩ Lanh tinh là:
A. Các cuộc xung đột chia rẽ kéo dài.
B. Các nước tiến hành đổi mới và cải cách bất thành.
C. Bệnh dịch và đói nghèo diễn ra liên miên, chủ nghĩa khủng bố hoành hành.
D. Các cuộc xung đột chia rẽ kéo dài và cả những cuộc cải cách kinh tế - xã hội chưa mấy thành công.
Câu 4: Nội dung nào sau đây
không thuộc Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. Trách nhiệm thi hành thuộc về người kí Hiệp định và những người kế tục họ.
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956.
D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
Câu 5: Lực lượng đông đảo nhất trong phong trào chống Pháp ở xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX là
A. tiểu tư sản.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. công nhân.
Câu 6: Trong chính phủ mới của Minh Trị, tầng lớp nào giữ vai trò quan trọng?
A. Địa chủ
B. Quý tộc tư sản hóa
C. Quý tộc phong kiến
D. Tư sản
Câu 7: Một trong những điểm tích cực của cách mạng tư sản thời cận đại là:
A. Đưa giai cấp tư sản lên vũ đài chính trị.
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị.
D. Đưa loài người bước vào nền văn minh mới - văn minh hậu công nghiệp.
Câu 8: Mục đích chủ yếu nào của Mĩ khi cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng trong 12 ngày đêm?
A. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho miền Nam.
B. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.
C. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của ta.
Câu 9: Việc hàn gắn vết thương chiến tranh trong nội dung của Hiệp định Pari so với Hiệp định Giơnevơ?
A. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Đông Dương.
B. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Đông Dương.
C. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và Đông Dương.
D. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Việt Nam.
Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc dân Đại hội (Quốc Đại) thành lập.
B. Giai cấp tư sản trở thành lực lượng chính trong xã hội.
C. Đảng Quốc Đại đứng lên lãnh đạo nhân dân đấu tranh chống Anh.
D. Đảng Quốc Đại trở thành Đảng cầm quyền.
Câu 11: Trong quá trình Chiến tranh thế giới thứ nhất, thắng lợi của cách mạng Tháng Mười Nga và việc thành lập nhà nước Xô Viết đã đánh dấu
A. bước chuyển lớn trong cục diện chính trị thế giới.
B. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. thất bại hoàn toàn của phe Liên minh.
D. thắng lợi toàn diện của CNXH.
Câu 12: Phong trào Cần vương thất bại đã đặt ra yêu cầu cấp thiết gì đối với cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân ta?
A. Phải liên kết các phong trào đấu tranh thành một khối thống nhất.
B. Phải tăng cường sức mạnh quân sự để có thể đương đầu với Pháp.
C. Huy động kháng chiến của toàn dân để giành độc lập.
D. Phải có giai cấp tiên tiến lãnh đạo với đường lối đấu tranh phù hợp.
Câu 13: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lượng lực dân tộc.
C. Thắn g lợi của phe đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh.
Câu 14: So với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954), Chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có gì khác về hình thức tiến công ?
A. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng.
B. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng chính trị.
C. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang, có sự hỗ trợ của lực lượng biệt động.
D. Là cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
Câu 15: Các sự kiện: cách mạng tháng Tám năm 1945, cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) ở Việt Nam có điểm chung là gì?
A. Đều thắng lợi bằng giải pháp quân sự kết hợp với ngoại giao.
B. Đều nhận được sự giúp đỡ to lớn của các nước Xã hội chủ nghĩa.
C. Đều nhằm hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Đều thắng lợi hoàn toàn.
Câu 16: Chiến dịch phản công lớn đầu tiên của quân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 -1954) ?
A. Chiến dịch Biên giới Thu Đông 1950.
B. Cuộc tiến công chiến lược 1953 -1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 17: Một trong những ý nghĩa to lớn của những thành tựu về kinh tế - xã hội của nước ta trong 15 năm (1986 - 2000) thực hiện đường lối đổi mới là
A. hàng hóa trên thị trường dồi dào, lưu thông thuận lợi, đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân được cải thiện một bước.
B. tăng cường sức mạnh tổng hợp, làm thay đổi bộ mặt của đất nước và cuộc sống của nhân dân
C. hệ thống chính trị đổi mới theo hướng phát huy dân chủ nội bộ và quyền làm chủ của nhân dân, tăng cường quyền lực của các cơ quan dân cử.
D. tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, nhưng khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
Câu 18: Ý nghĩa lớn nhất của thắng lợi chiến dịch Tây Nguyên là
A. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, ta mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
C. giải phóng được Tây Nguyên rộng lớn, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
D. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
Câu 19: Tổ chức có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả nước về quân sự trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Đội Việt Nam giải phóng quân.
B. Cứu quốc quân.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 20: Chiến dịch nào dưới đây thể hiện nghệ thuật quân sự “đánh điểm, diệt viện” của quân ta?
A. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
Câu 21: Tại sao gọi cải cách Minh Trị năm 1868 là cuộc cách mạng tư sản không triệt để?
A. Liên minh qúy tộc - tư sản nắm quyền.
B. Kinh tế Nhật Bản vẫn còn lệ thuộc vào bên ngoài.
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân đã được giải quyết.
D. Chưa xóa bỏ những bất bình đẳng với đế quốc.
Câu 22: Tính chất của cuộc Cách mạng Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc là gì?
A. Cách mạng Dân chủ tư sản.
B. Cách mạng văn hóa.
C. Cách mạng vô sản.
D. Chiến tranh đế quốc.
Câu 23: Vì sao ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với Pháp năm 1954?
A. Điện Biên Phủ là địa bàn chiến lược của ta.
B. Điện Biên Phủ có địa hình thuận lợi.
C. Lực lượng của Pháp ở Điện Biên Phủ tương đối yếu.
D. Điện Biên Phủ là trung tâm của kế hoạch Na va.
Câu 24: Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng rút ra trong thời kì đầu đổi mới từ 1986 là
A. tranh thủ sự ủng hộ của các nước trong khu vực.
B. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.
C. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình
D. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
Câu 25: Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay
A. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai.
B. Bọn phong kiến.
C. Nhật và bọn phong kiến tay sai.
D. phát xít Nhật Bản.
Câu 26: Cách mạng tháng Mười Nga thay đổi cục diện chính trị thế giới như thế nào ?
A. Cổ vũ và để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Tạo tiền đề cho sự ra đời của các tổ chức vô sản quốc tế.
C. Thành lập chế độ xã hội chủ nghĩa, làm cho hệ thống tư bản chủ nghĩa không còn là duy nhất.
D. Nhân dân lao động Nga lần đầu tiên được làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình.
Câu 27: Kết quả nào cho thấy bước tiến lớn cuộc cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1976 so với cuộc cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946.
A. Nguyện vọng của nhân dân được đáp ứng đầy đủ.
B. Đại biểu được bầu nhiều hơn.
C. Chế độ dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
D. Cử tri tham gia bầu cử tăng lên.
Câu 28: Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và năm 1976 là
A. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong giặc ngoài.
B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế-xã hội.
C. Được tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của dân tộc Việt Nam.
D. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới.
Câu 29: Việc Liên Xô trở thành một trong năm nước Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp Quốc đã tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô trong quan hệ quốc tế.
B. Hạn chế sự thao túng của chủ nghĩa tư bản đối với Liên Hợp Quốc.
C. Chứng tỏ thế cân bằng giữa phe Tư bản chủ nghĩa và phe xã hội chủ nghĩa.
D. Chứng tỏ vai trò to lớn của Liên Hợp Quốc trong gìn giữ hòa bình thế giới.
Câu 30: Kết quả của cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6-1-1946 được đánh giá là thắng lợi của
A. cuộc đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang khi Đảng ta nắm chính quyền.
B. cuộc đấu tranh giai cấp, đưa giai cấp vô sản lên cầm quyền.
C. cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. cuộc vận động chính trị nhưng cũng là thắng lợi của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
Câu 31: Thế trận mà quân dân ta đã sử dụng để đánh địch trong mùa khô thứ nhất (đông – xuân 1965- 1966) là
A. chiến tranh nhân dân.
B. chiến tranh tổng lưc.
C. chiến tranh du kích.
D. chiến tranh vũ trang nhân dân.
Câu 32: Nguyên nhân cơ bản làm cho phong trào đấu tranh của nhân dân các nước châu Phi chống thực dân phương Tây bị thất bại là:
A. Các nước phương Tây liên kết nhau đàn áp.
B. Các nước châu Phi chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh chống thực dân.
C. Phong trào nổ ra chưa đồng bộ.
D. Trình độ tổ chức còn thấp, chênh lệch về lực lượng.
Câu 33: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. sự vận dụng nguyên vẹn chủ nghĩa Mác – Lênin vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
B. sự vận dụng linh hoạt tư tưởng dân chủ tư sản vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
C. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng dân chủ cộng hoà vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
D. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn Việt Nam.
Câu 34: Trong bối cảnh chung của các nước châu Á cuối TK XIX – đầu TK XX, Nhật Bản và Xiêm thoát khỏi thân phận thuộc địa vì
A. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh.
B. Cắt đất cầu hòa.
C. Tiếp tục duy trì chế độ phong kiến cũ.
D. Tiến hành cải cách, mở cửa.
Câu 35: “Việt Nam hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược nào của Mĩ ?
A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược ngăn đe thực tế.
C. Chiến lược phản ứng linh hoạt.
D. Chiến lược cam kết và mở rộng.
Câu 36: Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là
A. bình định chiến trường chính Bắc Bộ.
B. chủ động tấn công chiến trường Bắc Bộ.
C. tấn công chủ yếu vào Đông Nam Bộ.
D. giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ.
Câu 37: Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân Việt Nam diễn ra
A. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.
B. từ thành thị đến nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.
C. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.
D. từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.
Câu 38: Thực chất hành động phá hoại Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gòn là
A. tiếp tục chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn.
B. hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào.
C. thực hiện chiến lược phòng ngự “ quét và giữ”.
D. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
Câu 39: Hạn chế căn bản trong tư tưởng cứu nước của cụ Phan Châu Trinh là
A. kịch liệt phản đổi chủ trương bạo động, vốn là phương pháp truyền thống, rất có hiệu quả trong cuộc đấu tranh giành và giữ độc lập dân tộc trong lịch sử.
B. chủ trương dựa vào Pháp để đem lại sự giàu mạnh, văn minh cho đất nước, coi đó là một trong những cơ sở giành độc lập.
C. tư tưởng Duy tân chỉ tác động tới một bộ phận trí thức không thể thâm nhập vào quảng đại quần chúng nhân dân lao động.
D. phản đối tư tưởng dân chủ lập hiến, dựa vào ngôi vua để thu phục nhân tâm, rất phù hợp với hoàn cảnh Việt Nam cũng như khu vực lúc bấy giờ.
Câu 40: Trong cuộc khai thác lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích gì?
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
B. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
made | cautron | dapan |
102 | 1 | A |
102 | 2 | D |
102 | 3 | D |
102 | 4 | D |
102 | 5 | B |
102 | 6 | B |
102 | 7 | B |
102 | 8 | B |
102 | 9 | C |
102 | 10 | A |
102 | 11 | A |
102 | 12 | D |
102 | 13 | B |
102 | 14 | A |
102 | 15 | C |
102 | 16 | C |
102 | 17 | B |
102 | 18 | B |
102 | 19 | C |
102 | 20 | A |
102 | 21 | A |
102 | 22 | A |
102 | 23 | D |
102 | 24 | B |
102 | 25 | C |
102 | 26 | C |
102 | 27 | C |
102 | 28 | C |
102 | 29 | B |
102 | 30 | D |
102 | 31 | A |
102 | 32 | D |
102 | 33 | D |
102 | 34 | D |
102 | 35 | A |
102 | 36 | D |
102 | 37 | C |
102 | 38 | A |
102 | 39 | B |
102 | 40 | C |