Trắc nghiệm Sinh học 10, Phần C - Chương III: Virut và bệnh truyền nhiễm

Thứ sáu - 22/05/2020 10:22
bài tập Trắc nghiệm Sinh học 10, Phần C - Chương III: Virut và bệnh truyền nhiễm
Câu 1. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Virut là gì?
a) Là thực thể có màng tế bào chưa họàn chỉnh.
b) Là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước hiển vi.
c) Có cấu tạo rất đơn giản, chỉ gồm một loại axit nuclêic được bao bởi prôtêỉn.
d) Cả b và c.
2. Virut có các loại cấu trúc nào?
a) Cấu trúc khối.
b) Cấu trúc hỗn hợp.
c) Cấu trúc xoắn.
d) Cả a, b và c.
3. Các nhóm virut lớn là nhóm nào?
a) Virut HIV .
b) Virut ADN.
c) Virut ARN.
d) cả b và c.
4. Các thành phần cơ bản của virut là gỉ?
a) Prôtêin.
b) Lipit.
c) Axit nuclêic.
d) Cả a và c.

Câu 2. Hãy đánh dấu X chỉ các câu đúng:
a) Vỏ capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin gọi là capsôme.
b) Một sớ virut còn có thêm một vỏ bao bên ngoài vỏ capsit gọi là vỏ ngoài.
c) Virut không có vỏ ngoài gọi là virut trần.
d) Những virut không hoàn chỉnh còn được gọi là virion.

Câu 3. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các loại cấu trúc Kết quả Đặc điểm cấu trúc
1. Cấu trúc
2. Cấu trúc khối 
3. Cấu trúc hỗn hợp
  a) Cấu tạo giống con nòng nọc xoắn 
b) Capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều.
c) Capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic
d) Đầu có cấu trúc khối chứa axit nuclêic gắn với đuôi có cấu trúc xoắn
c) Cấu trúc xoắn thường làm cho virut có hình que hay hình sợi.
 
Câu 4. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp thay vào các số 1, 2, 3... hoàn thành câu sau:
Virut là một có kích thước vô cùng nhỏ bé và chưa có ...(2)... chúng chỉ gồm hai phần vỏ prôtêin làm nhiệm vụ bảo vệ, lõi ...(3)... là bộ gen của chúng.

Câu 5. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Những giai đoạn nhân lên của virut?
a) Sự hấp thụ và thâm nhập.
b) Sinh tổng hợp và lắp ráp.
c) Phóng thích.
d) Cả a, b và c.
2. Hoạt động của virut trong giai đoan phóng thích?
a) Nhân lên làm tan tế bào.
b) ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trưởng bình hưởng. 
c) Cảm ứng.
d) Cả a, b và c.

Câu 6. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các giai đoạn Kết quả  Đặc điểm
1. Sự hấp thụ
2. Xâm nhập
3. Sinh tổng hợp
4. Lắp ráp
5. Phóng thích
1…….
2…….
3…….
4…….
5…….
a) Virut nhân lên làm tan tế bào
b) Ở trạng thái tiềm tan có thể chuyển thành trạng thái sinh tan
c) Bám một cách đặc hiệu lên thụ thể bề mặt tế bào
d) Gắn ADN vào NST của tế bào (mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường)
e) Enzim lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào chất tế bào
g) Lắp axit nuclêic và prôtêin vỏ để tạo virion hoàn chỉnh
h) Đưa cả nuclêdcapsit vào chất tế bào, rồi giải phóng axit nuclêic
i) Sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin cho bản thân


Câu 7. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. HIV là gì?
a) HIV là vi khuẩn gây ra bệnh AIDS.
b) HIV là căn bệnh thế kỉ của loài người.
c) HIV là virut gây suy giảm miễn dịch ở người.
d) Cả a và b.
2. Trong cơ thể người HIV hoạt động như thế nào?
a) HIV kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu.
b) HIV gây nhiễm và phá hủy một số tế bào của hệ thống miễn dịch (tế bào limphô T4 và đại thực bào).
c) HIV làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn công.
d) Cả a, b và c.
3. Các giai đoạn phát triển của HIV/AIDS ?
a) Sơ nhiễm hay giai đoạn “cửa sổ” (2-3 tháng).
b) Thời kì không triệu chứng (1 - 10 năm).
c) Thời kì biểu hiện triệu chứng AIDS.
d) Cả a, b và c.
4. Các con đường lây nhiễm HIV?
a) Qua đường máu (truyền máu, tiêm chích, ghép tạng...).
b) Qua đường tình dục.
c) Mẹ truyền cho con qua bào thai hoặc sữa mẹ.
d) Cả a, b và c.

Câu 8. Hãy tìm nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng dưới đây:
Các giai đoạn phát triển của HIV/AIDS Diễn biến ở các giai đoạn
Thời kì sơ nhiễm  
Thời kì không triệu chứng  
Thời kì biểu hiện triệu chứng AIDS  

Câu 9. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các bệnh virut Kết quả Tính chất và cách lây nhiễm
1. Bệnh sốt xuất huyết
2. Bệnh viêm não Nhật Bản
1………..
2………..
a) Bệnh do virut Dengue gây nên
b) Muỗi Aedes bị nhiễm virut khi đốt người bệnh, rồi truyền sang người lành.
c) Bệnh lây nhiêm trầm trọng của hệ thần  kinh trung ương.
d) Bệnh rất phổ biến ở Việt Nam.
e) Muỗi Culex hút máu lợn hoặc chim (là ổ chứa virut) rồi đốt và truyền bệnh sang người.
g) Gây tỉ lệ tử vong cao.

Câu 10. Hãy đánh dấu X chỉ các câu đúng:
a) Thế mạnh của virut là nó có thể thâm nhập trực tiếp và nhanh chóng vào tế bào thực vật.
b) Việc lạm dụng thuốc trừ sâu hóa học đã ảnh hưởng xấu tới sức khỏe con người và môi trường sống.
c) Biện pháp phòng trừ sinh học (đấu tranh sinh học) đang ngày càng được xã hội quan tâm.
d) Những thiệt hại cho ngành công nghiệp vi sinh vật do virut gây ra là không đáng kể.

Câu 11. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lờì dúng nhất:
1. Thế nào là bệnh truyền nhiễm?
a) Là bệnh lây lan do virut gây nên.
b) Là bệnh lây lan do côn trùng, vi trùng gây nên.
c) Là bệnh lây lan từ cơ thể này sang cơ thể khác.
d) Cả a và b.
2. Tác nhân gây bệnh virut?
a) Vi khuẩn.
b) Vi nấm.
c) Động vật nguyên sinh hoặc virut.
d) Cả a, b và c.
3. Các điều kiện gây bệnh truyền nhiễm?
a) Khả năng gây bệnh.
b) Số lượng nhiễm đủ lớn.
c) Con đường xâm nhập thích hợp.
d) Cả a, b và c.
4. Các phương thức lây truyền?
a) Truyền ngang.
b) Truyền dọc.
c) Truyền trực tiếp.
d) Cả a, b và c.

Câu 12. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới dây:
Các phương thức lây truyền Kết quả Đặc điểm của các phương thức lây truyền
Truyền ngang
Truyền dọc
1……..
2……..
a) Qua động vật cắn hoặc côn trùng đốt.
b) Qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi.
c) Truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai.
d) Qua tiếp xúc trực tiếp (qua vết thương, quan hệ tình dục, hôn nhau...)
e) Qua đường phân, miệng
g) Sau khi ủ bệnh, triệu chứng xuất hiện (viêm đau tại chỗ hoặc tác động tới cơ quan xa).
h) Vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn, nước uống bị nhiễm.
i) Nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ.

Câu 13. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Miễn dịch là gì?
a) Là khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
b) Là khả năng của cơ thể không bao giờ mắc một loại bệnh nào đó. 
c) Là khả năng của cơ thể chỉ mắc một bệnh nào đó chỉ một lần không bao giờ mắc lại bệnh đó.
d) Cả a, b và c.
2. Các loại miễn dịch?
a) Miễn dịch không đặc hiệu.
b) Miễn dịch đặc hiệu.
c) Miễn dịch có điều kiện.
d) Cả a và b.
3. Thế nào là miễn dịch không đặc hiệu?
a) Là miễn dịch thông qua luyện tập của cơ thể.
b) Là miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh.
c) Là miễn dịch có được do điều kiện sống thuận lợi mang lại.
d) Cả b và c.
4. Thế nào là miễn dịch đặc hiệu?
a) Miễn dịch thể dịch (sản xuất ra kháng thể)
b) Miễn dịch tế bào (có sự tham gia của tế bào T độc)
c) Miễn dịch nhân tạo
d) Cả a và b.

Câu 14. Hãy đánh dấu X chỉ câu trả lời đúng nhất:
1. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut?
a) Bệnh đường hô hấp.
b) Bệnh đường tiêu hóa và bệnh hệ thần kinh.
c) Bênh đường sinh dục và bệnh da.
d) Cả a, b và c.
2. Các biện pháp phòng chống bệnh truyền nhiễm?
a) Tiêm văcxin.
b) Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh.
c) Giữ vệ sinh cá nhân và cộng đồng.
d) Cả a, b và c.
3. Thế nào là văcxin?
a) Là sinh phẩm chứa vi sinh vật đã bị giết chết hoặc bị làm yếu (không gây bệnh).
b) Có khả năng kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch để biết cách chống lại vi sinh vật gây bệnh (khi xâm nhập).
c) Là chất kháng sinh có tác dụng tiêu diệt các mầm bệnh do vi sinh vật.
d) Cả a và b.

Câu 15. Hãy ghép chữ (a, b, c...) tương ứng với các số (1, 2, 3...) ở bảng dưới đây:
Các loại miễn dịch Kết quả Vai trò và tính chất của miễn dịch
1. Miễn dịch thể dịch
2. Miễn dịch tế bào
 
1.............
2.............
2  a) Tế bào limphô T độc chịu trách nhiệm diệt virut, vi sinh vật gây bệnh...
b) Là miễn dịch sản xuất ra kháng thể
c) Có nhiệm vụ ngưng kết, bao bọc các loại virut, vi sinh vật gây bệnh, lắng kết các loại độc tố do chúng gây ra
d) Tiết ra prôtêin làm tan các tế bào bị nhiễm độc, ngăn cản sự nhân lên của virut
e) Có vai trò chủ lực trong tiêu diệt virut gây bệnh

Câu 16. Hãy đánh dấu X chỉ các câu đúng:
a) Miễn dịch không đặc hiệu đòi hỏi phải có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên.
b) Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với kháng thể, khớp với nhau như khóa với chìa.
c) Kháng nguyên chỉ phản ứng với một loại kháng thể mà nó kích thích tạo thành.
d) Trong bệnh virut, miễn dịch tế bào đóng vai trò chủ lực.

Câu 17. Hãy chọn các từ, cụm từ thích hợp thay vào các số 1,2, 3... hoàn thành câu sau:
Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan. Tùy loại …(1)… mà có thể lây truyền theo ...(2)... khác nhau.
Miễn dịch là khả năng của cơ thể ...(3)... Miễn dịch không đặc hiệu là miễn dịch tự nhiên, ...(4)... Miễn dịch đặc hiệu gồm ...(5)... và miễn dịch tế bào.

HƯỚNG DẪN GIẢl BÀI TẬP
Câu 1. 1. d; 2. d; 3. d; 4. d.
Câu 2. a; b và c.
Câu 3. 1. c, c; 2. b; 3. a, d.
Câu 4.
1. Thực thể sống đặc biệt;

2. Cấu tạo tế bào;
3. Axit nuclêic
Câu 5. 1.d; 2. d.
Câu 6. 1.c; 2.e; 3. I; 4. g; 5. a, b và d
Câu 7. 1. c; 2. B; 3.d; 4.d
Câu 8.
Các giai đoạn phát triển của HIV/AIDS Diễn biến ở các giai đoạn
Thời kì sơ nhiễm Thường không biểu hiện triệu chứng hoặc có biểu hiện nhẹ
Thời kì không triệu chứng Số lượng tế bào lim phô T, CD4 giảm dần
Thời kì biểu hiện triệu chứng AIDS Các bệnh cơ hội xuất hiện: sốt kéo dài, sút cân, tiêu chảy, viêm da, lao... không sao tránh khỏi cái chết.

Câu 9. 1. a,b và d; 2. c, e và g.
Câu 10. b và c;
Câu 11. 1. c; 2.
Câu 12. 1. a, b,
Câu 13. 1. a; 2. d ; 3. b; 4. d.
Câu 14. l.d; 2. d; 3. d.
Câu 15. 1. b, c; 2. a, d, e.
Câu 16. b, c và d.
Câu 17.
1. Vi sinh vật;

2. Các con đường;
3. Chống lại tác nhân gây bệnh
4. Mang tính bẩm sinh;
5. Miễn dịch thể dịch.
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ j888
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ Gemwin
iwin ⇔ Jun88
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
18win ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
hitclub ⇔ https://nhatvip.rocks ⇔ ok365
ABC8 ⇔ https://ww88.supply/ ⇔ W88
sin88.run ⇔ TDTC ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ https://789clubor.com/ ⇔ BJ88
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
https://j88cem.com/ ⇔ https://iwin20.com/
iwin ⇔  ⇔ https://iwin683.com/ ⇔ ko66
bet88 ⇔ https://iwin89.com/ ⇔ 23win
FB88 ⇔ Hb88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
qh88 ⇔ nhà cái ok365 ⇔ VIPwin
Go88 ⇔ 23win ⇔ 789club ⇔ 69VN
BJ88 ⇔  ⇔ hi88 ⇔ 789BET
BJ88 ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
69vn ⇔ hi88 ⇔ j88
99OK ⇔ 789win ⇔ Bet88
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
Kuwin ⇔ NEW88 ⇔ 
https://f8bet0.tv/ ⇔ https://choangclub.bar
https://vinbet.fun ⇔ https://uk88.rocks
Hay88 ⇔ https://33win.boutique/
789club ⇔ BJ88 ⇔ ABC8 ⇔ iwin
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
go 88 ⇔ go88 ⇔ go88 ⇔ sun win
sun win ⇔ sunwin ⇔ sunwin ⇔ iwinclub
iwin club ⇔ iwin ⇔ iwinclub ⇔ iwin club
iwin ⇔ hitclub ⇔ hitclub ⇔ v9bet
v9bet ⇔ v9 bet ⇔ v9bet ⇔ v9 bet
v9 bet ⇔ rikvip ⇔ hitclub ⇔ hitclub
Go88 ⇔ Go88 ⇔ Sunwin ⇔ Sunwin
iwin ⇔ iwin ⇔ rikvip ⇔ rikvip
 v9bet ⇔ v9bet ⇔ iWin ⇔ 23WIN
https://j88.so/ ⇔ https://projectelpis.org/
https://33win103.com/ ⇔ SV66 ⇔
888B ⇔ 188BET ⇔ J88
https://ww88vs.com/ ⇔ 789BET
https://188bethnv.com/ ⇔ nhà cái win79
Cakhiatv ⇔ CakhiaTV ⇔ Cakhia TV
https://timnhaonline.net/ ⇔ https://vididong.com/
https://obrigadoportugal.org/ ⇔ j88
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
go 88 ⇔ https://sunwin214.com/
789winmb.black ⇔ 789win ⇔ https://iwin886.com/
https://88clb.lawyer/ ⇔ https://olicn.com/
https://iwin.locker/ ⇔ https://gettysburgghostgals.com/
https://iwinvn.cc/ ⇔ https://iwinvn.app/
https://iwinvn.live/ ⇔ https://iwinvn.shop/
https://iwinvn.store/ ⇔ https://iwinvn.online/
https://actioncac.org/ ⇔ https://betvisacom2.com/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔
https://69vncom.pro/ ⇔ https://mendusa.org/
https://xaydungwebsite.com/ ⇔ qh 88
https://wellensteyn.com.co/ ⇔ https://classictvhits.com/
https://bet88.football/ ⇔
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây