TRẮC NGHIỆM(10 điểm)
Câu 1: Trong biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình bình hành thể hiện các phép tính toán. Đúng hay sai?
(dạng true or flace/Vận dụng) Đúng B. sai Câu 2: Điền các từ sau vào ô trống:
(1)Output –
(2)input –
(3)thuật toán –
(4)Thao tác (Điền khuyết/Nhớ biết)…là một dãy hữu hạn các … được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …của bài toán, ta nhận được …cần tìm”. Các cụm từ còn thiếu lần lượt là?
Câu3: Nối lần lượt là các thiết bị sau cho phù hợp?
(Nối Cột/Hiểu)Câu 4: Giá trị của số 11101
2 là ?
(nhiều sự lựa chọn/ vận dụng)A. 29
B. 31
C. 32
D. 30
Câu 5: trả lời nhanh các câu hỏi sau:
(trả lời ngắn/ Tổng quát)A. Input của bài toán giải hệ phương trình bậc nhất tổng quát là……………
B. Dạng dấu phẩy động của số: 1234,56 là…………….
C. Bộ mã unicode có thể mã hoá được bao nhiêu ký tự…………….
D. Nơi chương trình đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là…………….
Câu 6: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
(nhiều sự lựa chọn/Phân tích)A. 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F, G
B. 0, 1, 2, …, 9
C. 0, 1, 2, …, 9, A, B, C, D, E, F
D. 0 và 1
Với thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi (Exchange sort) trả lời các câu hỏi từ câu {<7>} đến {<10>}(Mức độ/ Đánh giá) Câu 7: M có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử còn lại cần phải sắp xếp
B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy
D. Giá trị của các phần tử
Câu 8:i có ý nghĩa gì?
A. Số phần tử cần phải sắp xếp còn lại
B. Biến chỉ số
C. Số lượng phần tử của dãy
D. Giá trị của các phần tử
Câu 9: Thuật toán kết thúc khi
A. i>M
B. M<2
C. a
i>a
i+1 D. i>N
Câu 10:Muốn sắp xếp dãy theo thứ tự không tăng thì cần đổi dấu bước nào sau đây?
A. i>M
B. M<2
C. a
i>a
i+1 D. i>N
ĐÁP ÁN :PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI | 1 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐÁP ÁN | B | A | C | A | B | B | C |
PHẦN ĐIỀN KHUYẾTCÂU 2: (3) Thuật toán (4) Thao tác (1) Output (2) Input |
PHẦN NỐI CỘT Câu3: Nối lần lượt là các thiết bị sau cho phù hợp?
(Nối Cột/Hiểu) PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
CÂU 5: A (m, n, a, b) B (0.123456 x104 ) C (65536) D (Bộ nhớ trong) |