Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ?A. Động cơ hơi nước
B. Máy điện thoại
C. Máy tính điện tử
D. Máy phát điện
Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:A. nghiên cứu máy tính điện tử
B. sử dụng máy tính điện tử
C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
Câu 3: Trong trường hợp nào máy tính thực thi công việc tốt hơn người:A. Khi phân tích tâm lý một con người
B. Khi chẩn đoán bệnh
C. Khi thực hiện một phép toán phức tạp
D. Khi dịch một tài liệu
Câu 4: Trong tin học, dữ liệu là?A.Thông tin đưa vào máy tính
B. biểu diễn thông tin dạng văn bản
C. Đơn vị đo thông tin
D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó
Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình?A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin có thể xử lý được.
B. Biểu diễn thông tin thành dãy bit
C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII
D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
Câu 6: Trong các hệ đếm dưới đây. Hệ đếm nào được dùng trong Tin học?A. Hệ 8
B. Hệ 10
C. Hệ 2
D. Hệ 16
Câu 7: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 0.000123là:A. + 0.123 Í 10
+3 B. - 0.123 Í 10
+3 C. - 0.123 Í 10
-3 D. + 0.123 Í 10
-3Câu 8: Một chiếc USB có dung lượng 4GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu MB?A. 4000
B. 4194304
C. 1048576
D. 4096
Câu 9: Biểu diễn thập phân của số nhị phân 11000012 là:A. 96
10 B. 97
10 C. 194
10 D. 67
10Câu 10: Số 24110 được biểu diễn trong hệ đếm 16 là:A. 1F
16 B. F1
16 C. 151
16 D. 115
16Câu 11: Các thành phần cơ bản của một máy tính?A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột
B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài
C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím
Câu 12:Bộ xử lý trung tâm (CPU) là :A. Thiết bị nhập thông tin cho máy.
B.Thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc thực hiện chương trình.
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
D. Dùng để lưu trữ dữ liệu
Câu 13: Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị:A.Chuyên dùng để làm thiết bị vào
B. chuyên dùng để làm thiết bị ra
C.Dùng để lưu trữ dữ liệu
D. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng.
Câu 14: “… là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là?A. Bộ nhớ trong
B. Bộ nhớ ngoài
C. Bộ xử lý trung tâm
D. Bộ nhớ Cache
Câu 15: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học) :A. Xử lý thông tin " Xuất dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
B. Nhập thông tin " Xử lý thông tin " Xuất ; Lưu trữ thông tin
C. Nhập thông tin " Lưu thông tin " Xuất ; Xử lý thông tin
D. Xuất thông tin " Xử lý dữ liệu " Nhập ; Lưu trữ thông tin
Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sai?A. Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa .
B. Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại.
C. Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng R0M thì ngược lại.
D. Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong.
Câu 17: Trong các thiết bị vào sau đây, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại thuộc một nhóm?A. Máy quét
B. Chuột
C. Bàn phím
D.Màn hình
Câu 18: Có các công việc sau:1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2: Bật máy. 3: Người dùng làm việc. 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. Thứ tự các công việc lần lượt là:A. 1→ 2 → 4 → 3.
B. 2 → 1→ 3 → 4.
C. 2 → 1→ 4 → 3.
D. 1→ 2 → 3 → 4.
Câu 19: Trong phạm vi Tin học bài toán là:A. Công việc mà ta cần tính toán.
B. Thuật toán có thể giải các bài toán.
C.Một việc nào đó mà ta muốn máy tính cần thực hiện.
D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện.
Câu 20: “…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”.Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C. Thuật toán – thao tác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
Câu 21: Thuật toán có tính:A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
Câu 22: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách:A. Liệt kê
B. Sơ đồ khối
C. Tổng hợp
D. Liệt kê hoặc sơ đồ khối
Câu 23: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác: A. so sánh và tính toán
B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh
C. tính toán và xuất nhập dữ liệu
D. so sánh và nhập dữ liệu
Câu 24: Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”:A. Tính chu vi của hình tròn
B. Bán kính của hình tròn
C. Chu vi của hình tròn
D. Chu vi và bán kính hình tròn
Câu 25: Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì? A. a, b, c
B. ABC, diện tích
C. Diện tích
D. a, b, c, diện tích
Câu 26: Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu?A. Max=19 tại i=1
B. Max=19 tại i=5
C. Max=19 tại i=6
D. Max=19 tại i=4
Câu 27: Cho dãy A gồm các số sau: Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau lần 1 duyệt dãy A trên:A. 4 1 6 3 7 9
B. 1 4 3 6 7 9
C. 4 7 1 6 3 9
D. 1 3 4 6 7 9
Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 8
Câu 29: Cho thuật toán sau:B1: Nhập 2 số nguyên a, b B2: Nếu a>b thì a¬ a – b , ngược lại b ¬ b – aB3: a ¬ a * b B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc.Với
a = 7 và
b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?
A. a = 3, b =10;
B. a = 21, b = 3;
C. a = 7, b = 3;
D. a = 70, b = 3;
Câu 30: Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau.Với
a = 10 và
b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu?
A. q = 1, r = 3;
B. q = 0, r = 10;
C. q = 1, r = 10.
D. q = 3, r =10;
--------------------------------------------
ĐÁP ÁN
1. C | 2. D | 3. C | 4. A | 5. B | 6. C | 7. D | 8. D | 9. B | 10. B |
11. C | 12. B | 13. C | 14. A | 15. B | 16. C | 17. D | 18. C | 19. C | 20. B |
21. C | 22. D | 23. A | 24. C | 25. C | 26. B | 27. C | 28. B | 29. B | 30. A |