I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
Câu 1: USB là thiết bị ?
A. Bộ sử lý trung tâm;
B. Thiết bị vào ra.
C. Bộ nhớ trong;
D. Bộ nhớ ngoài;
Câu 2: Các nút lệnh sau nút lệnh nào thu nhỏ cửa sổ làm việc?
Câu 3: Khi nào thì phần mềm được sử dụng miễn phí?
A. Viết ra nhằm mục đích phục vụ cộng đồng.
B. Viết ra nhằm mục đích giải trí
C. Viết ra nhằm mục đích thương mại.
D. Viết ra nhằm mục đích học tập.
Câu 4: Hệ điều hành Windows?
A. Có phiên bản duy nhất là Windows 98.
B. Có phiên bản duy nhất là Windows XP.
C.
Có 2 phiên bản 98 và XP.
D Có nhiều phiên bản.
Câu 5: Khi một thư mục chứa các thư mục bên trong, thư mục ngoài này gọi là gì?
A. Thư mục mẹ.
B. Thư mục con.
C. Tệp tin.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Theo em, thông tin là gì?
A. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện)
B. Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về chính con người.
C. Cả 2 câu A và B đúng.
D. Cả 2 câu A và B sai
Câu 7: Thông tin sau khi đã xử lý gọi là :
A. Thông tin lên;
B. Thông tin vào;
C. Thông tin xuống.
D. Thông tin ra;
Câu 8: Thiết bị không thể thiếu của máy tính là:
A. Con chuột
B. Ram.
C. Máy Quét.
D. Máy in.
Câu 9: Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình quá trình xử lí thông tin?
A. Xử lí thông tin -> thông tin vào -> thông tin ra
B. Thông tin ra -> thông tin vào -> Xử lí
C. Vào Start -> Turn Off Computer -> Turn Off.
D. Thông tin vào -> Xử lí -> thông tin ra.
Câu 10: Các thiết bị vào của máy tính là:
A. Màn hình, máy in.
B. Loa và bàn phím.
C. Bàn phím, chuột.
D. Đĩa mềm, chuột, loa.
Câu 11: Thao tác nào sau đây dùng để tắt nguồn máy tính?
A. Nhấn công tắc màn hình
B. Chọn Turn Off Computer à Turn Off.
C. Vào Start à Turn Off Computer à Turn Off.
D. Nhấn công tắc ở thân máy tính.
Câu 12: Khu vực chính của bàn phím máy tính gồm có mấy hàng:
A. 5;
B. 3;
C. 6.
D. 4;
Câu 13: Tên tệp tin gồm mấy phần?
A. Ba
B. Hai
C. Một
D. Bốn
Câu 14: Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng ?
A. Dãy Mb;
B. Dãy bit;
C. KB.
D. Dãy lục phân;
Câu 15: Hai thành phần của một máy tính điện tử gồm có:
A. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
B. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
C. Phần cứng và phần mềm.
D. Thư mục và tệp tin.
Câu 16: Daïng thoâng tin maùy tính nhaän bieát ñöôïc laø:
A. Âm thanh;
B. Hình ảnh
C. Văn bản
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Trong các phần mềm sau phần mền nào là phần mềm hệ thống:
A. Mouse skill.
B. Mario.
C. Game.
D. Windows 7.
Câu 18: Khi em mua phần mềm em sẽ được:
A. Cấp giấy phép sở hữu phần mềm.
B. Cấp giấy phép sở hữu và sử dụng. phần mềm.
C. Cấp giấy phép sử dụng phần mềm.
D. Cấp giấy phép sở hữu trí tuệ về phần mềm.
Câu 19: Vì sao máy tính cần có hệ điều hành?
A. Vì hệ điều hành giúp người sử dụng khai thác thuận tiện các tài nguyên máy tính;
B. Vì hệ điều hành tạo môi trường giúp người sử dụng giao tiếp với máy tính;
C. Hệ điều hành giúp quản lí nhiều đối tượng tham gia vào quá trình xử lí thông tin;
D. Cả A, B, và C đều đúng
Câu 20: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm tiện ích;
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm hệ thống.
D. Hệ điếu hành;
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21 (1.0đ): Em hãy nêu các dạng thông tin cơ bản và cho ví dụ?
Câu 22 (2.0đ): Em hãy nêu thanh công việc là gì? Trên thanh công việc có những gì?
Câu 23 (2.0đ):
a. Đâu là thư mục gốc?
b. Thư mục con của thư mục TRUYEN THIEU NHI là thư mục nào?
c. Viết đường dẫn đến thư mục: PHONG 2?
d. Viết đường dẫn đến thư mục: TRUYEN TRANH?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐÁP ÁN |
D |
C |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
B |
B |
C |
D |
D |
B |
A |
B |
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
CÂU |
Nội dung |
Điểm |
21 |
- Có 3 dạng thông tin cơ bản |
1.5
|
+ Hình ảnh: tranh Bác Hồ, ảnh quê hương,… |
+ Âm thanh: Tiếng còi xe, tiếng nhạc,… |
+ Văn bản: bài thơ, bài vè,… |
22 |
- Thanh công việc: công cụ tiện ích của hệ điều hành |
2 |
+ Nút START |
+ Các chương trình gắn vào thanh công việc |
+ Các chương trình đang chạy |
+ Các tiện ích thường dùng (mạng, loa, ngày tháng,…) |
- Nhấn Insert để chèn hình |
23 |
a) GIAI TRI (F:\) |
2 |
b) TIEU THUYET, TRUYEN CO TICH, TRUYEN TRANH |
c) GIAI TRI (F:\)\ Truong QUE HIEP\ PHONG2 |
d) GIAI TRI (F:\) \ Truong QUE HIEP\ THU VIEN\ TRUYEN THIEU NHI\ TRUYEN TRANH |