Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 4291,87 + 234,68
b) 920,75 – 34,68
c) 205,78 x 2,7
d) 161,84 : 3,4
Bài 2. Điền dẫu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 284,67…284,76 c) 429,02….429,2
b) 188,8…188,800 d) 24,672…24,627
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết sở thích các môn thể thao của 300 em được chọn phỏng vấn tại cung thiếu nhi.
a) Số học sinh thích bóng đá là:….em
b) Số học sinh thích cầu lông là:….em
c) Số học sinh thích bóng chuyền là:….em
d) Số học sinh thích cờ vua là:….em
Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15km 37m = …km c) 7kg 15g =…kg
b) 4 giờ 15 phút=….giờ d) 4dam25m2= …dam2
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số thập phân 30,241 có giá trị là:
A. 1000 B. 100 C. 1/1000 D.1/100
b) 15% của 3 m là:
A. 15m B. 4,5m C. 4,05 D.0,45
c) Chu vi hình tròn bán kính 0,5m là:
A. 1,57m B. 0,785m C. 6,28m D. 3,14m
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1783dm3=…m3 là:
A. 17,83 B. 1,873 C. 0,1873 D. 178,3
Bài 6. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 9h 10 phút và đến B lúc 13 giờ kém 5 phút. Tính độ dài quãng đường AB biết vận tốc xe máy là 40km/giờ và trên đường đi người đó dừng lại nghỉ 15 phút?
Bài 7. Một thửa ruộng hình thang có đáy nhỏ 14m và kém đáy lớn 9m. Chiều cao 12m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình 100m2 thu hoạch được 70kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Bài 2.
a) < b) = c) < d) >
Bài 3.
a) 150 b) 75 c) 45 d) 30
Bài 4.
a) 15,037 b) 4,25 c) 7,015 d) 4,05
Bài 5.
a. C
b. D
c. D
d. B
Bài 6.
Thời gian người đó đi từ A đến B không nghỉ là:
13 giờ kém 5 phút – (9 giờ 10 phút + 15 phút) = 3 giờ 30 phút
Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
40 x 3,5 = 140 (km)
Đáp số: 140km
Bài 7.
Đáy lớn của thửa ruộng hình thang là:
14 + 9 = 23 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là:
(14 + 23) x 12 : 6 = 222 (m2)
Số thóc trung bình 1m2 thu hoạch được là:
70 : 100 = 0,7 (kg)
Số thóc cả thửa ruộng thu được là:
0,7 x 222 = 155,4 (kg)
Đổi 155,4kg = 1,554 tạ
Đáp số: 1,554 tạ