I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN SỐ HỌC:Câu 1 Cho tập hợp P = {3 ; 5; 7}. Phần tử nào sau đây
không thuộc tập hợp P?
A.3 B. 4 C. 5 D. 7
Giải thích:
Chọn B vì đúng yêu cầu
A,C,D sai vì học sinh hiểu nhầm phần tử thuộc tập hợp P
Câu 2 Tập hợp M = {x ∈
N, x ≤ 10} gồm bao nhiêu phần tử ?
A. 1 ; B. 11 ; C. 10 ; D. 9.
Giải thích: Chọn B
A sai vì HS tưởng chỉ có số 10
C sai vì HS quên đếm số 10 hoặc số 0
D sai vì HS quên đếm số 10 và số 0
Câu 3 Kết quả của phép tính 3
2 là:
A. 9 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 1.
Giải thích: Chọn A
B sai vì HS tưởng 3.2
C sai vì HS lấy 3+2
D sai vì HS lấy 3-2
Câu 4 10
6 : 10
3 =A. 10
2 ; B. 10
9 ; C. 10
3 ; D. 10
18.
Giải thích: Chọn C
A sai vì HS lấy 6:3=2
B sai vì HS lấy 6+3
D sai vì HS lấy 6x3
Câu 5 Kết quả phép tính 5
2 + 5
2 + 5
2 + 5
2 + 5
2 có thể viết được thành :
A. 53 ; B. 4.5
2 ; C. 5
10 ; D. 5
32.
Giải thích: Chọn A vì kết quả là 125=
53B sai vì HS đếm nhầm
C sai vì HS lấy các số mũ cộng lại
D sai vì HS lấy các số mũ nhân lại
Câu 6 Tìm n biết : 3
n : 3 = 5
3 : 5 + 2
5 : 2
4.
Kết quả n = …..
Tìm số thích hợp điền vào chỗ ….. ở trên.
Đáp án: n = 4
Câu 7 Các số sau đây đều chia hết cho 3:
3; 6; 9; 10
A. Đúng
B. SaiCâu 8 Các số sau đây đều chia hết cho 9:
9;27;45;63
A. Đúng B. Sai
Câu 9 Số nào là số nguyên âm? Hãy đánh dấu x vào ô thích hợp.
Các số | Số nguyên âm |
1 | |
-1 | x |
-15 | x |
0 | |
Câu 10 (-2) + (-18) = 20
A. Đúng
B. SaiCâu 11 Kết quả phép tính (-18) + (+38) là:
A. 56 B.(-56 ) C.(-20) D. 20
Giải thích: Chọn D
A sai vì HS lấy 18+38 và lấy dấu của 38
B sai vì HS lấy 18+38 và lấy dấu của 18
C sai vì HS lấy 38-18 và lấy dấu của 18
II/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÌNH HỌC:Câu 12: Hình vẽ trên có:
A. 2 tia B. 3 tia
C. 4 tiaGiải thích: Chọn C
A sai vì HS thấy Ax và By
B sai vì HS đếm đoạn thẳng trên hình
Câu 13: Điền hai tia thích hợp vào chỗ …..
Hai tia đối nhau trên hình là ……
Đáp án: NM và NP.Câu 14: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. IA = IB B. AI + IB = AB
C. IA = IB và AI + IB = AB D. IA = IB hoặc AI + IB = AB
Giải thích: Chọn C vì phải thỏa nằm giữa và cách đều
A sai vì HS nghĩ chỉ cần hai đoạn bằng nhau
B sai vì HS nghĩ chỉ cần nằm giữa
D sai vì HS nghĩ chỉ cần nằm giữa hoặc cách đều là đủ
Câu 15 Cho tập hợp P = {2 ; 5}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {2} ⊂ P ; B. 5 ⊂ P ; C. {5} ∈ P ; D. P ⊂ {5}.
Giải thích: Chọn A vì đúng theo định nghiã
B sai vì HS hiểu nhầm phần tử cũng là con của tập hợp.
C sai vì HS hiểu nhầm giữa kí hiệu thuộc và kí hiệu con
D sai vì HS ghi ngược, hiểu sai.
Câu 16 Kết quả phép tính 2
3 . 2
2 là :
A.25 B.2
1 C.2
6 D.2
Giải thích: Chọn A vì đúng theo công thức
B sai vì HS hiểu nhầm công thức nhân thành chia (lấy 3-2=1)
C sai vì HS lấy 3.2=6
D sai vì HS lấy 8:4=2
Câu 17 Kết quả phép tính 3
4 : 3
A.3
4 B.3
1 C.33 D.4
Giải thích: Chọn C vì đúng theo công thức
A sai vì HS tưởng 3 là mũ không
B sai vì HS lấy 4-3=1
D sai vì HS lấy 12:3=4
Câu 18 Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ?
A. {13 ; 15 ; 17 ; 19} ; B. {1 ; 2 ; 5 ; 7} ;
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} ; D. {3 ; 7 ; 9 ; 13}.
Giải thích: Chọn C vì đúng theo định nghĩa
A sai vì HS tưởng 15 là số nguyên tố
B sai vì HS tưởng 1 là số nguyên tố
D sai vì HS tưởng 9 là số nguyên tố
Câu 19 Cho tập hợp{1 ; 2 ; 5 ; 7}, hãy điền số thích hợp vào chỗ …
“ Số … không phải là số nguyên tố”
Đáp án: 1Câu 20 Kết quả phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố, 20=
A) 2.10 B) 4.5
C)22.5 Giải thích: Chọn C
A,B sai vì HS chưa phân tích hết
Câu 21 Tập hợp các ước của 6 là:
A. {3 ; 4 ; 5 ; 6} ;
B. {1 ; 2 ; 3 ; 6} ;C. {0;1 ; 2 ; 3 ; 4} ; D. {0;1 ; 2 ; 3 ; 5} ;
Giải thích: Chọn B
A,C,D sai vì HS hiểu nhầm là những số nhỏ hơn 6 là ước của 6
Câu 22: Cho hình sau, hãy điền ký hiệu
,
vào chỗ (…)
A (...) j; B (...) j
(Lưu ý: HS đúng một ý vẫn tính điểm)Câu 23: Quan sát hình, đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu | Đúng | Sai |
1. Có hai bộ ba điểm thẳng hàng | x | |
2. Có nhiều hơn hai bộ ba điểm không thẳng hàng | | x |
Câu 24, 25: Ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được khẳng định đúng:
(I) | (II) |
1. Nếu TV + VA = TA | A. thì điểm A nằm giữa hai điểm T và V |
2. Nếu TA + VA = TV | B. thì điểm T nằm giữa hai điểm A và V |
| C. thì điểm V nằm giữa hai điểm T và A |
Đáp án: 1-C; 2-ACâu 26 Điền số thích hợp vào chỗ …..
Số phần tử của tập hợp {1;2;3;4;…;123} là:…..Đáp án: 123
Câu 27 Điền số thích hợp vào chỗ …..
Số phần tử của tập hợp {1;3;5;7;…;99} là:…..Đáp án: 50
Câu 28,29 Cho các số 1425 ; 6130 ; 6558.
Điền số thích hợp vào chỗ …..
Trong các số trên, số …..(1) chia hết cho 2 mà không chia hế t cho 5, số …..(2) chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2, số …..(3) chia hết cho cả 2 và 5 ?(Lưu ý: HS đúng 2 ý vẫn tính điểm tối đa của câu này)Đáp án: (1)6558 (2)1425 (3)6130
Câu 30 Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...) để được kết quả đúng.
ƯCLN(63, 462) = ….
Đáp án: 21
Câu 31 Điền vào chỗ chấm (...) số thích hợp để được kết quả đúng :
BCNN(22, 30) = ….
Đáp án: 330
Câu 32 Tính tổng: (-22)+(-3)+(-18)
Kết quả là…..
Đáp án: (-43)
Câu 33,34 Ghép mỗi ý ở cột (I) với một ý ở cột (II) để được khẳng định đúng:
(I) | (II) |
1. (-18)+18 | A. 40 |
2. 135+(-175) | B. (-40) |
| C. 0 |
Đáp án: 1-C; 2-BCâu 35:Hình vẽ trên có:
A. 3 đường thẳng
B. 3 cách gọi tên đường thẳngC. 2 đường thẳng D. 2 cách gọi tên đường thẳng
Câu 36: Trên đường thẳng d lấy bốn điểmA, B, C, D theo thứ tự đó. Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5
D. 6Câu 37: Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm P nằm giữa hai điểm M và N
sao cho NP = 3cm. Trên tia đối của tia PM lấy điểm Q sao cho PQ = 8cm. Độ dài của đoạn thẳng MQ là :
A. 9cm;
B. 12cm; C. 18cm; D. 21cm
Câu 38 Tìm số tự nhiên x biết 2
2x+1 = 128
Khi đó x = …..
Đáp án: 3
Câu 39: Cho M nằm giữa hai điểm A và B. Hãy so sánh MA + MB với AB
A. MA + MB > AB C. AB + AB = MB
B. MA + MB = AB D. MB + AB = MA
Câu 40: Hình vẽ nào sau đây cho biết (Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Giải thích: Chọn c)
a. Và b) sai vì HS hiểu nhầm định nghĩa