ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Lớp:……….. Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
Trường: …………………………….
Họ và tên HS: ……..………..……
Lớp:………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg              B. 3g             C. 30g                   D. 30kg
Câu 2: (0,5đ) Số gồm: 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205             B. 25              C. 2005                   D. 250
Câu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu 1/3 số ô vuông là:

  A                                         B                                   C                                      D
Câu 4: (1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi             B. 20 tuổi             C. 22 tuổi               D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:

A. 12cm              B. 15mm              C. 15cm                    D. 15dm
Câu 6: (0,5 đ). Hình vẽ bên có:

A. 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
B. 2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
C. 1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
D. 1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
5 x 6 : 3 = .............................                   28 : 4 x 0 = ................. …………………
=.................. ……                                       = ................. ……………..
Câu 8: (2đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34
82 – 46
235 + 523
648 – 205
Câu 9: (1đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7                                             b. X x 3 = 27
…………………… ………………… …………………... ………………..
Câu 10: Điền số?
a. 5m = ..... cm                                        1km = ..... m
b. 1 tuần lễ = ….. ngày                          1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam?
ĐÁP ÁN
 
Đáp án và hướng dẫn chấm đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
						| Phần | Câu | Số ý | Đáp án chi tiết | Điểm | 
					| I. Trắc nghiệm | 1 |  | A | 0,5 |       3,5đ | 
					| 2 |  | A | 0,5 | 
					| 3 |  | C | 0,5 | 
					| 4 |  | A | 1 | 
					| 5 |  | C | 0,5 | 
					| 6 |  | C | 0,5 | 
					|                               II. Tự luận | 7 |   2 | Mỗi phép tính: - Trình bày đúng: 0,25đ - Tính đúng kq: 0,25đ | 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 | 0,5 | 1đ | 
					| 28 : 4 x 0 = 7 x 0 = 0 | 0,5 | 
					| 8 | 4 | Mỗi phép tính: - Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ - Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ | 80 | 0,5 | 2đ | 
					| 36 | 0,5 | 
					| 758 | 0,5 | 
					| 443 | 0,5 | 
					| 9 | 3 | Mỗi phép tính: Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ Viết đúng kq của mỗi ý: 0,25đ | a. x = 7 x 4 x = 28 | 0,5 | 1đ | 
					| b. x = 27 : 3 x = 9 | 0,5 | 
					| 10 | 4 | a. 5m = 500 cm | 0,25 | 1đ | 
					| 1km = 1000 m | 0,25 | 
					| b. 1 tuần lễ = 7 ngày | 0,25 | 
					| 1 ngày = 24 giờ | 0,25 | 
					| 11 | 1 | Bài giải | Mỗi túi có số quả cam là: | 0,5 | 1,5đ | 
					| 32 : 4 = 8 (quả) | 0,75 | 
					| Đáp số: 8 quả cam | 0,25   |