Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của số 58372 là:
A. 58370
B. 58371
C. 58369
D. 58373
Câu 2: (1 điểm) Viết dấu (<; >; =) thích hợp vào chỗ chấm:
69156 ... 69 516
78 731 ... 78713
93 650 ... 93 650
42 628 ... 42 728
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ 50 phút
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Diện tích miếng bìa đó là:
A. 48 cm2
B. 49 cm2
C. 28 cm2
D. 70cm2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a/ 14719 x 4
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
b/ 27729 : 3
.......................................................
.......................................................
.......................................................
.......................................................
Câu 6. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13052 + 7818) x 2 b/ 26 523 – 24964 : 4
Câu 7 (2 điểm) Có 2442 quả cam xếp đều vào 6 thùng như nhau. Hỏi 4 thùng đó có bao nhiêu quả cam?
Câu 8: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.2935; 3914; 2945
B. 6840; 8640; 4860
C. 8763; 8843; 8853
D. 3689; 3699; 3690
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 |
Đáp án | B | =, >, =, < | C | B | C |
Câu 5 (1 đ)
- Đặt tính đúng đạt 0,25 đ
- Tính đúng kết quả đạt 0,25đ
Câu 6. (2 đ) Tính giá trị của biểu thức.
a/ (13502 + 7818) x 2
= 21320 x 2 (0,5 đ)
= 62640 (0,5 đ)
b/ 26523– 24964 : 4
= 26523 - 6241 (0,5 đ)
= 20282 (0,5 đ)
Câu 7 (2 đ)
Số quả cam trong mỗi thùng có là:
2442 : 6 = 407 (quả)
Số quả cam trong 5 thùng có là:
407 x 4 = 1628 (quả)
Đáp số: 1628 quả cam