A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,25 đ
Câu 1. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang.
B. đồng.
C. nhôm.
D. kẽm.
Câu 2. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công…
A. đục.
B. dũa.
C. đo và vạch dấu.
D. cắt kim loại bằng cưa tay.
Câu 3. Quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng tay trải qua mấy bước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4. Trong quá trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay thì kẹp chặt phôi trên ê tô, vị trí cách mặt bên của ê tô khoảng:
A.10 - 20mm.
B. 20 – 30mm.
C. 30 – 40 mm.
D. 40 – 50mm.
Câu 5. Khi cưa để đảm bảo an toàn thì người thợ cần sử dụng, dụng cụ bảo hộ nào?
A. Ba lô.
B. Dép lê
C. Túi xách.
D. Kính.
Câu 6. Tư thế đứng cưa là người đứng thẳng, hai chân hợp với nhau thành một góc khoảng bao nhiêu độ?
A. 75 độ.
B. 80 độ.
C. 85 độ.
D. 90 độ.
Câu 7. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay?
A. Khung cưa.
B. Lưỡi cưa.
C. Mũi cưa.
D. Tay nắm.
Câu 8. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn.
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà.
C. Xác định kích thước của ngôi nhà.
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà.
Câu 9. Phần hình biểu diễn trong trình tự đọc bản vẽ nhà gồm nội dung nào?
A. Các hình chiếu, hình cắt.
B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế.
C. Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà.
D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu.
Câu 10. Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là:
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Kẽm.
D. Chất dẻo.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Sắt.
B. Nhôm
C. Đồng
D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng.
B. Tỉ lệ nhôm.
C. Tỉ lệ kẽm.
D. Tỉ lệ carbon.
Câu 13. Chất dẻo nhiệt có tính chất là:
A. khó gia công.
B. nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. dẫn điên tốt
D. không thể tái chế được.
Câu 14. Cao su thường có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê.
B. phân tích chi tiết.
C. khung tên.
D. tổng hợp.
Câu 16. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 17. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 18. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê.
B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật.
D. phân tích chi tiết.
Câu 19. Trong quy trình đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc phần yêu cầu kỹ thuật cần đọc nội dung nào?
A. Yêu cầu vê gia công, xử lý bề mặt.
B. Tên gọi chi tiết, vật liệu chế tạo.
C. Tên gọi các hình chiếu.
D. Kích thước các bộ phận.
Câu 20. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là:
A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
B. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước.
C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà.
Câu 21. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh.
B. Cửa đi một cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 22. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1:2.
B. 1:1.
C. 5:1.
D. 2:1.
Câu 24. Nét cơ bản nào dưới đây không được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật?
A. Nét liền đậm.
B. Nét đứt mảnh.
C. Nét thanh.
D. Nét liền mảnh.
Câu 25. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống.
B. dưới lên.
C. trái sang.
D. trước tới.
Câu 26. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ.
B. Khối chóp đều.
C. Khối nón.
D. Khối cầu.
Câu 27. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng.
B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng.
D. trên hình chiếu đứng.
Câu 28. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì?
A. hình tam giác cân.
B. hình tròn.
C. hình tam giác đều.
D. hình vuông.
B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) So sánh trình tự đọc của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết hình H.1 là hình gì? Nêu cách tạo thành hình đó?
H1
Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
D |
C |
B |
D |
A |
C |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
Câu hỏi |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
C |
A |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
B |
II. Phần tự luận: (3,0 điểm).
Câu 1: (1,0 điểm)
Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
Khác nhau:
+ Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật.
+ Bản vẽ lắp có bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
Câu 2: (1,0 điểm)
- Hình H.1 là hình trụ
- Cách tạo thành hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
Câu 3: (1,0 điểm)
- Chảo: gang.
- Lõi dây điện: đồng.
- Đế giày: cao su.
- Rổ: chất dẻo nhiệt.
(Lưu ý: nếu học sinh trả lời đúng theo thực tế không theo đáp án vẫn đạt điểm tối đa)