Bài 1: a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc Bảng các số từ 1 đến 100: b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra: - Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số. - Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số. Giải: a) b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100: - Số bé nhất có một chữ số là số 1. Số bé nhất có hai chữ số là số 10. - Số lớn nhất có một chữ số là số 9. Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Bài 2: a) Số? b) Trả lời các câu hỏi: - Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào? - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào? Giải: a) b) - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số 45. - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số 70. Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai? a) 43 > 41 b) 23 > 32 c) 35 < 45 d) 37 = 37 Giải: a) 43 > 41 + Vì hai số có cùng chữ số hàng chục và ở hàng đơn vị có 3 > 1 nên 43 > 41. → Câu trả lời là đúng. b) 23 > 32 + Vì ở hàng chục có 2 < 3 nên 23 < 32. → Câu trả lời là sai. c) 35 < 45 + Vì ở hàng chục có 3 < 4 nên 35 < 45. → Câu trả lời là đúng. d) 37 = 37 + Vì hai số có cùng chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị nên 37 = 37. → Câu trả lời là đúng. Bài 4: Ước lượng theo nhóm chục Mẫu: a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến: b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại. Giải: a) Có khoảng 4 chục con kiến. b) Có tất cả 42 con kiến.
Ý kiến bạn đọc