1.c 2. b 3. b 4. a
Audio script
1. Trung: What do you do after getting up, Nam?
Nam: I always do morning exercise
2. Nga: What do you do in the afternoon, Quan?
Quan: I usually do my homework.
3. Nam: What do you do after school, Mai?
Mai: I often play badminton.
4. Quan: What do you do in the evening, Linda?
Linda: I sometimes watch TV.
5. Đọc và hoàn thành(1) do (2) usually (3) play (4) TV (5) like
Xin chào. Tên tôi là Nam. Mỗi buổi sáng, tôi thường thức dậy sớm. Tôi tập Thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau giờ học, tôi thường xuyên làm bài tập với các bạn cùng lớp. Sau đó tôi thuờng đi trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem những bộ phim sau bữa tối.
6. Chúng ta cùng hátThis is the way we brush our teeth
Đây là cách chúng ta đánh (chải) răng
This is the way we brush our teeth,
Brush our teeth, brush our teeth.
This is the way we brush our teeth,
So early in the morning.
Đây là cách chúng ta đánh răng,
Đánh răng, đánh răng.
Đây là cách chúng ta đánh răng,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we wash our face,
Wash our face, wash our face.
This is the way we wash our face,
So early in the morning.
Đây là cách chúng tớ rửa mặt,
Rửa mặt, rửa mặt.
Đây là cách chúng ta rửa mặt,
Vào buổi sáng sớm.
This is the way we eat our food,
Eat our food, eat our food.
This is the way we eat our food,
So early in the morning.
Đây là cách chúng ta ăn thức ăn,
Ăn thức ăn, ăn thức ăn.
Đây là cách chúng tớ ăn thức ăn,
Vào buổi sáng sớm.
Lesson 2 - Unit 2 trang 14, 15 SGK tiếng Anh 5 mới1. Nhìn, nghe và lặp lạia) What are you doing, Linda?
Bạn đang làm gì vậy Linda?
I'm surfing the Internet.
Mình đang truy cập/ lướt Internet.
b) What are you looking for?
Bạn đang tìm kiếm gì?
I'm looking for some information.
Mình đang tìm kiếm một vài thông tin.
c) What kind of information are you looking for?
Loại thông tin bạn đang tìm kiếm là gì?
It's for my English project.
Nó cho dự án tiếng Anh của mình.
d) How often do you come to the library?
Bạn thường đến thư viện không?
Once a week. Sh! I'm busy.
Một lần một tuần. Suỵt! Mình đang bận.
2. Chỉ và đọca) How often do you study with a partner?
Bạn có thường học cùng bạn học không?
I study with my partner every day. / Every day.
Tôi học với bạn học mỗi ngày / Mỗi ngày.
b) How often do you go to the library?
Bạn có thường đi thư viện không?
I go to the library once a week. / Once a week.
Tôi đi thư viện mỗi tuần một lần. / Mỗi tuần một lần
c) How often do you go fishing?
Bạn có thường câu cá không?
I go fishing once a month. / Once a month.
Tôi đi câu cá một tháng một lần. / Mỗi tháng một lần.
d) How often do you ride a bicycle to school?
Bạn có thường đi/cưỡi xe dạp đến trường không?
I ride the bicycle to school twice a week. / Twice a week.
Tôi đi/cưỡi xe đạp đến trường hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.
3. Chúng ta cùng nói- Hỏi và trả lời những câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.
What do you do in the morning/ afternoon/evening?
Bạn làm gì vào buổi sáng/ chiều/tối?
I always/usually. Tôi luôn luôn/thường xuyên...
How often do you go to the cinema/go swimming/surf the Internet?
Bạn có thường đi xem phim/đi bơi/lướt Internet không?
Once/Twice a week/month.
Một/Hai lần một tuần/tháng.
4. Nghe và điền sốa. 4 b. 1 c. 2 d. 3
Audio script1. Tom: What do you do in the morning, Nam?
Nam: I usually have lessons at school.
Tom: How often do you have Vietnamese?
Nam: I have it every day.
2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?
Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects. Trung: How often do you work on the projects?
Linda: Usually once a week.
3. Tom: Do you like playing computer games, Quang?
Quang: Yes, I do.
Tom: How often do you play them?
Quang: Once a week... at the weekend.
4. Trung: Do you like shopping, Mai?
Mai: Yes, I do. I like it very much.
Trung: How often do you go shopping?
Mai: Three times a week.
5. Viết về những thói quen hằng ngày của em1. What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
I often do morning exercise.
Tôi thường tập thể dục buổi sáng.
2. What do you do in the afternoon?
Bạn làm gì vào buổi chiều?
I usually do my homework.
Tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình.
3. Do you go to bed early in the evening?
Vào buổi tối bạn đi ngủ sớm phải không?
Yes, I do.
Vâng, đúng vậy.
4. How often do you watch TV?
Bạn có thường xem ti vi không?
Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới1. Nghe và lặp lại'always I 'always get up early.
luôn luôn Tôi luôn luôn dậy sớm.
'usually I ’usually have dinner at home.
thường xuyên Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà.
'ofte I 'often go to bed early.
thường thường Tôi thường đi ngủ sớm
'sometimes I 'sometimes go swimming on Sundays.
thỉnh thoảng Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật.
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.1. a. I always go to bed early.
Tôi thường đi ngủ sớm.
He often plays football after school.
Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.
She usually goes shopping on Sundays.
Cô ấy thường đi mua sắm vào những Chủ nhật.
We sometimes go camping at the weekend.
Chúng tôi thỉnh thoảng đi cắm trại vào cuối tuần.
3. Chúng ta cùng ca hát.What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
I always brush my teeth.
Tôi luôn luôn đánh rởng.
What do you do after getting up?
Bạn làm gì sau khi thức dậy?
I usually go to school.
Tôi thường xuyên đi học.
How often do you go to the library?
Bạn có thường đi thư viện không?
I go there once a week.
Tôi đi đến đó một lần một tuần.
How often do you play computer games?
Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?
I play them every week!
Tôi chơi chúng mỗi tuần!
4. Đọc và trả lời.Một ngày của Hoa
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữa sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. Sau đó cô ấy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô ấy đi mua sắm hai lần một tuần.
1. Hoa làm gì vào buổi sáng?
Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. Hoa dậy sớm, chạy bộ và đi xe đạp tới trường.
2. Cô ấy làm gì sau giờ học?
She usually does her homework.
Cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.
3. Chương trình ti vi cô ấy xem mồi tuần một lân là gì?
It's English for Kids.
Đó là Tiếng Anh cho bé.
4. Cô ấy có thường đi mua sắm không?
She goes shopping twice a week. / Twice a week.
Cô ấy đi mua sắm hai lần một tuần. / Hai lần một tuần.
5. Viết về ngày của emMy name is Trinh.
In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise, ỉn the afternoon, I usually do my homework. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TV
ễ i usually go to bed early, go swimming twice a week.
Tên của tôi là Trinh.
Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà của mình. Tôi thường xuyên chơi đàn piano.
Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường đi ngủ sớm.
Tôi đi bơi hai lần một tuần.
6. Dự án.Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hàng ngày của họ.
7. Tô màu những ngôi sao.Bây giờ tôi có thể...
• Hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về thói quen hàng ngày
• Nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về thói quen hằng ngày.
• Đọc và gạch dưới những đoạn văn về thói quen hằng ngày.
• Viết về ngày của tôi.