Câu 1. Pháp luật do tổ chức nào dưới đây ban hành ?A. Nhà nước,
B. Chính quyền.
C. Đoàn thanh niên.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 2. Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ởA. tính dân tộc.
B. tính hiện đại.
C. tính xã hội.
D. tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 3. Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luậtA. đứng trên xã hội.
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
Câu 4. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các quy tắc nào dưới đây ?A. An toàn lao động.
B. Kí kết hợp đồng,
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước.
Câu 5. Người có hành vi vi phạm hình sự thì phải chịu trách nhiệmA. hình sự.
B. hành chính,
C. kỉ luật.
D. dân sự.
Câu 6. Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có quyền áp dụng pháp luật ?A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền.
C. Mọi cơ quan, tổ chức.
D. Mọi công dân.
Câu 7. H không đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện nên đã bị cảnh sát giao thông xử phạt. H đã có hành vi vi phạm nào dưới đây ?A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội.
B. Vi phạm nội quy trường học.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm kỉ luật.
Câu 8. Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Ông A đã có hành viA. vi phạm hình sự.
B. vi phạm hành chính,
C. vi phạm dân sự.
D. vi phạm kỉ luật
Cân 9. X đến nhà Y, thấy Y không có ở nhà mà cửa thì không đóng, X đã vào nhà Y và lấy trộm chiếc xe đạp. X đã có hành viA.Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm kỷ luật
Câu 10. Cơ sở sản xuất kinh doanh M áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường là đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?A. Sử dụng pháp luật,
B. Tuân thủ pháp luật,
C. Áp dụng pháp luật,
D. Thi hành pháp luật
Câu 11. Mọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng vềA. quyền và nghĩa vụ,
B. quyền vá trách nhiệm,
C. nghĩa vụ và trách nhiệm,
D. trách nhiệm pháp lí,
Câu 12. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng vềA. quyền và nghĩa vụ,
B. trách nhiệm pháp lí,
C. thực hiện pháp luật,
D. trách nhiệm trước Tòa án,
Câu 13. Tuy N được tạm hoãn gọi nhập ngũ vì đang học đại học, còn M thì nhập ngũ phục vụ Quân đội, nhưng cả hai vẫn bình đẳng với nhau. Đó lá bình đẳng vềA. thực hiện trách nhiệm pháp lí,
B. trách nhiệm vớí Tổ quốc,
C. trách nhiệm với xã hộỉ.
D. quyền và nghĩa vụ,
Câu 14. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳngA. trong kinh doanh.
B. trong lao dộng,
C. trong tài chính.
D. trong tổ chức,
Câu 15. Một trong những nội dung của bình đẳng giữa cha mẹ và con là :A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
Câu 16. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng được thể hiện ở nội dung nào dưới đây ?A.Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đỉnh.
B.Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau,
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D.Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điểu kiện cho chồng phát triển
Câu 17. Để được đề nghị sửa đổi nội dung của hợp đồng lao động, cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây trong giao kết hợp đồng lao động ?A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
Câu 18. Sau khi kết hôn, anh T là chồng đã quyết định không cho chị H là vợ đi học đại học tại chức. Anh T đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân và gia đình ?A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân,
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân.
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến.
Câu 19. Khi nộp hồ sơ đăng kí doanh nghiệp, ông Q được người cán bộ nhận hồ sơ nói rằng cá nhân không có quyền lựa chọn ngành nghề kinh doanh. Vậy ông Q có thể căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền này ?A. Mọi người có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh.
B. Mọi người có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
C. Mọi người có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Mọi người được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào.
Câu 20. Các dân tộc đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, tạo điều kiện phát triển mà không bị phân biệt đối xử là thể hiện quyền bình đẳngA. giữa các dân tộ
B. giữa các địa phương,
C. giữa các thành phần dân cư.
D. giữa các tầng lớp xã hội.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hoá ?A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình.
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
C. Các dân tộc có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình.
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình cho phù hợp với dân tộc khác.
Câu 22. Pháp luật cho phép khám chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây?A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh tại đó
B. Cần bắt người bị tình nghị thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu
Câu 23. Người nào dưới đây mới có quyển tự do ngôn luậnA. Chỉ nhà báo
B. Chỉ cán bộ công chức nhà nước
C. Chỉ người 18 tuổi trở nên
D. Mọi công dân
Câu 24. Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe của công dânA. Tự tiện bắt người
B. Đánh người gây thương tích
C.Tự tiện giam giữ người
D. Đe dọa đánh người
Câu 25. Công ty A chậm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khóa trái cửa văn phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên công ty A trong suốt 3 giời. Ông K đã xâm phạm tới quyển nào dưới đây của công dânA. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khỏe
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Câu 26. Vì có mâu thuẫn cá nhân với K, nên vào một buổi tối L đã xếp sẵn mấy viên gạch chặn đường đi trong thôn làm K ngã và bị chấn thương ở tay. L đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dânA. Quyền được đảm bảo về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và thân thể
D. Quyền được đảm bảo an toàn giao thông
Câu 27. Vì ghen gét H mà Y đã tung tin xấu, bịa đặt về H với các bạn trong lớp. Nếu là bạn của H, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói truyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
Câu 28. Công dân từ đủ bao nhiêu tuổi trở nên có quyền bầu cử đại biểu quốc hội và hội đồng nhân dânA. Từ đủ 21 tuổi
B. Từ đủ 19 tuổi
C. Từ đủ 20 tuổi
D. Từ đủ 18 tuổi
Câu 29. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng những cách nào dưới đây?A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử
B. Vận động người khác giới thiệu mình
C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử
D. Tự tuyên chuyền về mình trên các phương tiện thông tin đại chúng
Câu 30. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của ai dưới đâyA. Tất cả mọi người sinh sống ở Việt Nam
B. Mọi công dân
C. Riêng cho những người lớn
D. Riêng cho cán bộ công nhân viên chức
Câu 31. Phát hiện thấy một nhóm người đang cưa trộm gỗ trong vườn quốc gia, Huy đã báo ngay cho cơ quan kiểm lâm. Huy đã thực hiện quyền nào của công dânA. Quyền tham gia quản lí nhà nước
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
Câu 32. Chị V bị giám đốc công ty kỉ luật với hình thức chuyển công tác khác. Khi cho rằng quyết định của công ty là trái pháp luật, xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của mình, chị V cần xử dụng quyền nào dưới đây của công dân theo quy định của pháp luậtA. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
Câu 33. Quyền đưa ra phát minh, sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật là thuộc quyền nào dưới đây của công dânA. Quyền lao động
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
Câu 34. một trong những nội dung của quyền được phát triển của công dân là :A. Công dân có quyền được khuyến khích,bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn nào mình thích
Câu 35. quyền học tập của công dân không bao gồm nội dung nào dưới đây?A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học ở bất cứ trường đại học nào theo sở thích
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 36. Vì gia đình có hoàn cảnh khó khăn nên chị P không có điều kiện học tiếp ở đại học. Sau mấy năm, chị P vừa làm việc ở nhà máy vừa theo học đại học tại chức. Chị P đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền lao động thường xuyên
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
Câu 37. Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, các đội trật tự của các phường trong quận H đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây?A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để nhà nước quản lí trật tự xã hội
Câu 38. Công dân nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải đăng kí nghĩa vụ quân sự ?A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
Câu 39. Nhà máy S sản xuất nước giải khát đã thải chất thải chưa xử lí xuống dòng sông bên cạnh nhà máy. Nhà máy S đã vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường trong lĩnh vực nào dưới đây?A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
Câu 40. C bị công an bắt vì hành vi buôn bán, vận chuyển trái phép ma tuy. Hành vi này của C đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?A. Phòng, chống tội phạm
B. Kinh doanh trái phép
C. Phòng, chống ma tuy
D. Tàng trữ ma túy
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | A | D | B | D | A | B | C | C | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đáp án | A | B | D | A | A | B | C | B | C | A |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đáp án | B | A | D | B | C | C | D | D | A | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | C | D | D | A | B | A | D | A | C | C |