Quan sát hình và trả lời câu hỏi sau:1. Vị trí của hình chiếu bằng ở đâu trên bản vẽ? ( 0,5 đ)A. Bên trái hình chiếu đứng.
B. Bên phải hình chiếu đứng.
C. Trên hình chiếu đứng.
D. Dưới hình chiếu đứng.
2. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ đều có đáy là tam giác đều, song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình gì? (0,5 đ)A. Hai hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật, tam giác đều
C. Hình tam đều, hình chữ nhật
D. Hai hình tam giác đều
3. Nếu đặt mặt đáy của hình nón, song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình gì? (0,5 đ)A. Hai hình tam giác cân
B. Hai hình tròn
C. Hình tròn, hình tam giác cân
D. Hình tam giác cân, hình tròn
4. Trong các phần tử dưới đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?5. Trong các dụng cụ cơ khí dưới đây, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau: Bản vẽ lắp | a/ Trình tự đọc đúng là: (1,5 đ) | Bản vẽ nhà | b/ Trình tự đọc đúng là: (1,0 đ) |
1. Bảng kê | | 1. Hình biểu diễn | |
2. Kích thước | | 2. Các bộ phận | |
3. Hình biểu diễn | | 3. Kích thước | |
4. Khung tên | | 4. Khung tên | |
5. Phân tích chi tiết | | |
6. Tổng hợp | |
7. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng và hai tầng líp (tầng líp 1 có 20 răng, tầng líp 2 có 10 răng ) ( 1,5 đ)- Tính tỉ số truyền (i) trong hai trường hợp trên.
- So sánh tốc độ quay của bánh xe khi sử dụng tầng líp 1 với khi sử dụng tầng líp 2
8. Trình bày khái niệm bản vẽ kĩ thuật (1,0 đ)9. Tại sao cần phải truyền chuyển động (1,0 đ )10. Ba Nam cầm cái bulông có kí hiệu ren là Sq 40 x 2 cần có cái đai ốc để vặn vào. Ba mới bảo Nam ra chợ mua cái đai ốc có kí hiệu như trên, nhưng Nam không hiểu đó là loại ren gì? Em hãy giúp Nam giải thích kí hiệu ren trên có nghĩa là gì? ( 1,5 đ). ----------------------
ĐÁP ÁN
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | D | B | D | C | B |
6. Em hãy sắp xếp lại sao cho đúng trình tự đọc các loại bản vẽ sau:
Bản vẽ lắp | a/ Trình tự đọc đúng là: (1,5 đ) | Bản vẽ nhà | b/ Trình tự đọc đúng là: (1,0 đ) |
1. Bảng kê | 4. Khung tên | 1. Hình biểu diễn | 4. Khung tên |
2. Kích thước | 1. Bảng kê | 2. Các bộ phận | 1. Hình biểu diễn |
3. Hình biểu diễn | 3. Hình biểu diễn | 3. Kích thước | 3. Kích thước |
4. Khung tên | 2. Kích thước | 4. Khung tên | 2. Các bộ phận |
5. Tổng hợp | 6. Phân tích chi tiết | |
6. Phân tích chi tiết | 5. Tổng hợp |
( Mỗi ý đúng là 0,25 đ ) |
7.- Tỉ số truyền tầng líp 1
- Tỉ số truyền tầng líp 2
- Tốc độ quay khi sử dụng tầng líp 1 bằng ½ khi sử dụng tầng líp 2 (0,5 đ)
(Đúng công thức 0,25đ , đúng kết quả 0,25 đ)
8. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ. (1.0 điểm)
(Thiếu ý nào trừ 0,25 đ)
9. Vì:
- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau ( 0,5 đ)
- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. ( 0,5 đ)
10. Sq 40 x 2 Sq là kí hiệu ren vuông ( 0,5 đ)
40 là kích thước đường kính của ren ( 0,5 đ)
2 là kích thước bước ren ( 0,5 đ)