A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại .
B. Kim loại màu .
C. Kim koại đen.
D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô.
B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái.
D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê.
B. Kìm, êtô.
C. Kìm, tua vít.
D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm.
B. Liền mãnh.
C. Nét đứt.
D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa.
D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Câu 9: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Kim khâu, bánh răng, lò xo.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 11: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình:
A. Hình hộp chữ nhật.
B. Hình nón cụt.
C. Hình lăng trụ đều.
D. Hình chóp đều.
Câu 12: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 13: Bảng kê trên bảng vẽ lắp cho biết:……………..(1)…………….và…….……….(2)…………….
Câu 14: Mối ghép bằng vít, then chốt, bu lông đều là mối ghép……………(4)………........ và cũng là mối ghép……………(5)…………….....
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Phân loại mối ghép cố định? Nêu sự khác nhau cơ bản của các loại mối ghép đó.
Câu 2: (1đ) Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A
Câu 3: (2đ) Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 (vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho)
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9 |
(1) tên gọi chi tiết |
(2) số lượng chi tiết |
Câu 10 |
(3) tháo được |
(4) cố định |
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
* Phân loại: Mối ghép cố định có 2 loại: mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. (0,5đ)
* Sự khác nhau:
- Mối ghép tháo dược có thể tháo rời nguyên vẹn các chi tiết như trước khi ghép. (0,5đ)
- Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.(0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Câu 3: (2đ)
Câu 4: (1,5đ)
Vẽ đúng mỗi hình 0,5đ.
(Nếu vẽ hình sai mà đúng vị trí các hình chiếu 0,25đ)