I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo phương án trả lời A, B, C, D.Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm: ( ví dụ: Câu 1 chọn phương án A thì ghi vào bài làm là: Câu 1 - A,.....)
Câu 1. Sinh tố A có vai trò
A. ngừa bệnh tiêu chảy.
B. ngừa bệnh quáng gà.
C. ngừa bệnh thiếu máu.
D. ngừa bệnh động kinh.
Câu 2. Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là
A. gạo, khoai.
B. thịt, cá.
C. đường, muối.
D. rau, quả tươi.
Câu 3. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. lạc, vừng, ốc, cá.
B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 4. Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. tôm
B. đậu tương
C. rau muống
D. Khoai lang.
Câu 5. Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là
A. canh rau cải, mực hấp.
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.
C. rau muống luộc, thịt heo nướng.
D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho sả.
Câu 6. Vitamin dễ tan trong nước là
A. vitamin A
B. vitamin C
C. vitamin E
D. vitamin K
Câu 7. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm
A. tươi ngon.
B. không bị nhiễm độc
C. không bị khô héo
D. không bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 8. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là
A. từ – 20 đến – 100C. .
C. từ 50 đến 800C
B. từ 0 đến 370C.
D. từ 100 đến 1150C.
Câu 9. Không ăn bữa sáng là
A. có hại cho sức khoẻ.
B. thói quen tốt.
C. tiết kiệm thời gian.
D. góp phần giảm cân.
Câu 10. Vitamin D có tác dụng
A. bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. làm chắc răng, cứng xương.
C. tăng sức đề kháng.
D. cung cấp năng lượng.
Câu 11. Chất béo (lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn sau
A. Cơm, rau xào, lạc.
B. Rau luộc, sườn rán, cơm rang.
C. Cá rán, đậu luộc, vừng.
D. Vừng, lạc, mỡ động vật.
Câu 12. Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là
A. ngâm rửa sau khi cắt thái.
B. rửa dưới vòi nước.
C. đun nấu càng lâu càng tốt.
D. cắt, thái sau khi đã rửa sạch.
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13. Nêu nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn ? Trình bày các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm ?
Câu 14. Thực đơn là gì ? Nêu nguyên tắc xây dựng thực đơn ?
Câu 15. Chi tiêu của gia đình là gì ? Hãy kể tên những khoản chi tiêu của gia đình ? Theo em làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
B |
0,25 |
Câu 2 |
C |
0,25 |
Câu 3 |
D |
0,25 |
Câu 4 |
D |
0,25 |
Câu 5 |
B |
0,25 |
Câu 6 |
B |
0,25 |
Câu 7 |
D |
0,25 |
Câu 8 |
B |
0,25 |
Câu 9 |
A |
0,25 |
Câu 10 |
B |
0,25 |
Câu 11 |
D |
0,25 |
Câu 12 |
D |
0,25 |
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
13
(2.5 điểm) |
Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn :
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học.
Biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm :
- Không dùng thực phẩm có chất độc.
- Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học.
- Không dùng những đồ hộp quá hạn sử dụng, bị phồng. |
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5 |
14
(2.0 điểm) |
- Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày…
Nguyên tắc xây dựng thực đơn :
- Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn.
- Thực đơn phải có đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn.
- Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. |
0.5
0.5
0.5
0.5 |
15
(2.5 điểm) |
* Chi tiêu của gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của gia đình.
* Những khoản chi tiêu của gia đình :
- Chi cho nhu cầu vật chất :
Chi cho ăn uống, may mặc, ở.
Chi cho nhu cầu đi lại
Chi cho bảo vệ sức khỏe.
- Chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần :
Chi cho học tập
Chi cho nhu cầu nghỉ ngơi giải trí.
Chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội.
* Để cân đối thu chi trong gia đình :
Phải cân nhắc kĩ trước khi quyết định chi tiêu.
Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết.
Chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập. |
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25 |