PHÒNG GD&ĐT TUÀN GIÁO 			TRƯỜNG THCS NÀ SÁY 			  | 			KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II | 		
					| Họ và tên:   .................................. | 			Năm học: 2018 – 2019 | 		
					| Lớp 6A ......................................... | 			Môn: Công nghệ - Lớp 6 | 		
					| Mã đề 01 | 			              (thời gian làm bài: 45 phút) | 		
	
Điểm                                                        Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Em hãy lựa chọn  phương án đúng nhất.
Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?
A. Trên 100 độ                            B. 50 độ                       C. Dưới 0 độ              D. 10 độ                 
Câu 2: Sinh tố A có vai trò:
A. Ngừa bệnh tiêu chảy.                                 C. Ngừa bệnh thiếu máu.                               
B. Ngừa bệnh quáng gà.                                D. Ngừa bệnh động kinh.
Câu 3: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai.          B. Đường, muối.            C. Thịt, cá.                  D. Rau, quả tươi.
Câu 4: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
A. Thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.                C. Lạc, vừng, ốc, cá.
B. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                           D. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
Câu 5: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?
A. Tôm                   B. Cá                      C. Rau muống               D. Sắn.
Câu 6:  Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. Canh rau cải, thịt bò xào.                      C. Thịt heo luộc, bắp cải luộc.
B. Rau muống luộc, thịt heo nướng.         D. Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 7: Vitamin dễ tan trong nước là:
A. Vitamin A         B. Vitamin B                C. Vitamin E                 D. Vitamin K
Câu 8:  An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon.                               C.   Không bị khô héo   
B. Khỏi bị nhiễm độc                    D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?
Câu 10 (2 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?
Câu 11 (2,5 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày.
 
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
						| Câu | 			1 | 			2 | 			3 | 			4 | 			5 | 			6 | 			7 | 			8 | 		
					| Đáp án | 			A | 			B | 			B | 			D | 			D | 			C | 			B | 			D | 		
	
         II. Tự luận 						Câu 9 			1,5đ | 			- Rửa tay sạch trước khi ăn. 			- Vệ sinh nhà bếp thường xuyên. 			- Rửa kĩ thực phẩm. 			- Nấu chin thực phẩm. 			- Đậy thức ăn cẩn thận. 			- Bảo quản thực phẩm chu đáo. | 			0,5 			0,5 			0,5 			0,5 			0,25 			0,25 | 		
					Câu 10 			2đ | 			- Em có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tham gia vào công việc tăng thu nhập của gia đình như: tham gia sản xuất cùng người lớn, làm vệ sinh nhà ở giúp cha mẹ, làm một số công việc nội trợ của gia đình …. | 			  | 		
					Câu 11 			2,5đ | 			- Số món ăn: 3 đến 4 món trở lên 			- Đảm bảo các món ăn chính, phụ, đủ 4 nhóm chất | 			1 			1,5 |