Sở GD&ĐT …….. Trường……………………… ĐỀ CHÍNH THỨC | KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: Địa Lí 6 Thời gian: 45 phút |
Họ và tên:………………………………….. Lớp: ……
I. MA TRẬN
Mức độ nhận thức Chủ đề (nội dung) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng |
TNKQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL |
I. TRÁI ĐẤT | - Biết được chuyển động tự quay quanh Mặt Trời của Trái Đất: tính chất của chuyển động. - Nêu được tên các lớp cấu tạo của Trái Đất và đặc điểm của từng lớp : lớp vỏ, lớp trung gian và lõi Trái Đất. | | | - Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục Trái Đất và hệ quả của chuyển động đó. | | | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1,0 10% | | | 1 3,0 30% | | | 3 4,0 40% |
II. ĐỊA HÌNH | - Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi - Hiểu được khái niệm nội lực, ngoại lực. - Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng. | | | - Hiểu được các đặc điểm khác nhau giữa núi già và núi trẻ. | | - Liên hệ thực tế ở Việt Nam. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 3,0 30% | | | 1/2 2,0 20% | | 1/2 1,0 10% | 5 6,0 60% |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 6 4,0 40% | 1,5 5,0 50% | 0,5 1,0 10% | 8 10 100% |
II. ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm :(4,0đ)
A. Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án em cho là đúng. (2,0 điểm)
Câu 1: Trong ngày 22-6 (hạ chí ) nửa cầu nào ngả nhiều về phía Mặt Trời:
A. Nửa cầu Nam B. Nửa cầu Bắc
C. Bằng nhau D. Xích đạo
Câu 2: Độ cao tuyệt đối của núi A là 1500m. Nó thuộc loại núi nào?
A. Núi thấp B. Núi cao
C. Núi trung bình D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Điểm giống nhau giữa Bình nguyên và Cao nguyên là gì?
A. Có độ cao tuyệt đối trên 500m
B. Địa hình thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng.
D. Cả B và C.
Câu 4: Lớp vỏ Trái đất có độ dày là bao nhiêu km?
A. Từ 5km – 70km. B. Trên 3000km.
C. Gần 3000km. D. Trên 5000km.
B. Điền vào chổ trống: (1,0 điểm)
Hoàn thành khái niệm sau đây:
- Nội lực là những lực…………………………………………………………
- Ngoại lực là những lực………………………………………………………
C. Nối cột A với B sao cho phù hợp: (1,0 điểm)
A | | B |
1.Động đất | Là hình thức phun trào mắc ma từ dưới sâu lên mặt đất. |
2.Núi lửa | Là hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất rung chuyển |
B. Tự luận:(6,0đ)
Câu 1:(3,0đ)
Hãy trình bày sự chuyển động và nêu hệ quả sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Câu 2:(3,0đ)
Hãy nêu đặc điểm của núi già và núi trẻ? Ở Việt Nam ngọn núi nào cao nhất? Thuộc núi già hay núi trẻ?
HẾT.
ĐÁP ÁN
Câu | ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM | BIỂU ĐIỂM |
I. Trắc nghiệm A. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | Đáp án | B | C | D | A | B. Điền: - Nội lực là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất: 0,5 đ - Ngoại lực là những lực sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất: 0,5đ C. Nối: 1. B - 0,5 đ. 2. A - 0,5 đ. | 4,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 đ) |
II. Tự luận. | 6,0 điểm |
1 (3,0 đ) | * Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất - Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền 2 cực bắc ,nam và nghiêng 66033’ trên mặt phẳng quỹ đạo - Hướng tự quay: từ Tây sang Đông - Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ - Bề mặt Trái Đất được chia ra thành 24 khu vực giờ,mỗi khu vực có một giờ riêng. *Hệ quả: -Do trái đất tự quay quanh trục từ Tây sang đông nên khắp mọi nơi trên trái đất lần lượt có ngày và đêm. -Sự chuyển động của trái đất quanh trục còn làm cho các vật chuyển động trên bề mặt trái đất bị lệch hướng.Nếu nhìn xuôi theo chiều chuyển động thì ở nửa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải còn ở nửa cầu Nam vật chuyển động lệch về bên trái. | 1,0 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
2 (3,0 đ) | * Cấu tạo Trái Đất: Có 3 lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian và lớp nhân. Đặc điểm | Núi già | Núi trẻ | Thời gian hình thành | Cách đây hàng trăm triệu năm | Cách đây vài chục triệu năm | Đỉnh | Tròn | Nhọn | Sườn | Thoải | Dốc | Thung lũng | Cạn, rộng | Sâu, hẹp | - Ở Việt Nam ngọn núi cao nhất là đỉnh núi Phanxi păng cao 3143m. Thuộc núi trẻ.
| 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm |