Trường: THCS ……………………………… Họ và tên:……………………………………. Lớp: 8 - …….. | ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I Môn: Địa Lý – Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút. |
Điểm: | Lời phê của giáo viên: |
| | |
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:
Câu 1: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi các con sông:
A. Sông Ấn, sông Hằng. C. Sông Hoàng Hà.
B. Sông Trường Giang. D. Sông Tigrơ và Ơphrat.
Câu 2: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á là:
A. Bắc Á. B. Trung Á. C. Đông Á. D. Nam Á.
Câu 3: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao?
A. Kim cương, vàng. B. Than đá, dầu mỏ.
C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim cương, dầu mỏ.
Câu 4: Ở Đông Á cảnh quan thảo nguyên khô và hoang mạc, bán hoang mạc tập trung ở:
A. Phần phía tây đất liền. B. Phần phía đông đất liền.
C. Phần Hải Đảo. D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Rừng tự nhiên ở châu Á hiện nay còn lại rất ít, chủ yếu do:
A. Thiên tai tàn phá. B. Chiên tranh tàn phá.
C. Hoang mạc mở rộng. D. Con người khai thác bừa bãi.
Câu 6: Kênh đào Xuy-ê đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển từ:
A. Châu Âu đến châu Á. B. Châu Á đến châu Mỹ.
C. Châu Âu đến châu Phi. D. Châu Á đến châu Phi.
Câu 7: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 8: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở khu vực:
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
C. Trung Á, Nam Á, Đông Á. D. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á.
Câu 9: Trong các khu vực khí hậu gió mùa ở châu Á, trung tâm áp cao, áp thấp lần lược là:
A. Bắc cực và Đề can. B. Xi-bia và cao nguyên I-ran.
C. Mông Cổ và bán đảo A-ráp. D. I-ran và Nam Ấn Độ Dương.
Câu 10: Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á:
A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á.
C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á.
Câu 11: Sự phân bố lượng mưa ở khu vực Nam Á phụ thuộc vào:
A. Hướng chảy của các con sông.
B. Hình dạng của khu vực và đường bờ biển cắt xẻ ít hay nhiều.
C. Vị trí gần hay xa biển, hướng gió và độ cao địa hình.
D. Vị trí gần hay xa xích đạo.
Câu 12: Nước nào trong số các nước và vùng lãnh thổ dưới đây không phải là nước công nghiệp mới:
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Hàn Quốc. D. Đài Loan.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á. Tại sao tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định?
Câu 2: (2 điểm) Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á?
Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của một số nước ở châu Á năm 2001.
(Đơn vị : %)
Quốc gia | Nhật Bản | Việt Nam |
Nông nghiệp | 1,5 | 23,6 |
Công nghiệp | 32,1 | 37,8 |
Dịch vụ | 66,4 | 38,6 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP Nhật Bản, Việt Nam năm 2001?
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét?
Bài làm:
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÝ – Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đ.án | D | C | C | A | D | A | A | B | B | B | C | B |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
* Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị của khu vực Tây Nam Á:
- Đặc điểm dân cư:
+ Dân số khoảng 286 triệu người phần lớn là người Arập theo đạo hồi. (0,25 điểm).
+ Mật độ phân bố dân cư rất không đều, sống tập trung ở đồng bằng lưỡng Hà , ven biển, những nơi có mưa có nước ngọt. (0,5 điểm).
- Đặc điểm kinh tế:
+ Công nghiệp khai khoáng và chế biến dầu mỏ rất phát triển đóng vai trò chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam Á. (0,5 điểm).
+ Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. (0,25 điểm).
- Đặc điểm chính trị: Không ổn định làm ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế và đời sống của các nước trong khu vực. (0,5 điểm)
* Tình hình chính trị khu vực Tây Nam Á không ổn định vì: (1 điểm).
- Vị trí chiến lược quan trọng (dẫn chứng).
- Nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí đốt lớn nhất thế giới.
- Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo nặng nề,....
- Sự phụ thuộc và can thiệp của tư bản nước ngoài.
(Ngoài ra HS nêu được các ý khác hay có ý đúng thì khuyến khích thêm 0,25 điểm nếu câu này chưa đạt điểm tối đa)
Câu 2: (2 điểm) Sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan của khu vực Đông Á:
- Nửa phía đông phần đất liền và hải đảo: Mùa đông có gió mùa tây bắc, thời tiết khô lạnh; mùa hạ có gió mùa đông nam từ biển vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. (0,75 điểm).
Cảnh quan rừng là chủ yếu. (0,25 điểm).
- Nửa phía tây phần đất liền: Do nằm sâu trong nội địa, gió mùa từ biển không xâm nhập vào được, khí hậu quanh năm khô hạn. (0,75 điểm).
Cảnh quan là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc. (0,25 điểm).
Câu 3: (2 điểm)
- Vẽ 2 biểu đồ hình tròn . (0,5 điểm).
- Vẽ đẹp, chính xác, thẩm mĩ. (0,5 điểm).
- Lập bảng chú giải. (0,25 điểm).
- Ghi tên biểu đồ. (0,25 điểm).
- Nhận xét. (0,5 điểm).