SỞ GD - ĐT LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút |
Câu 1. Tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú về loại hình, đa dạng về chủng loại là do
A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. nước ta nằm kề liền với hai vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. nước ta nằm gần trung tâm Đông Nam Á.
D. nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương.
Câu 2. Ưu thế lớn nhất của vị trí địa lí trong việc giao lưu buôn bán với nước ngoài của nước ta là
A. nằm ở trung tâm Đông Nam Á.
B. nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế.
C. cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương.
D. cửa ngõ ra vào khu vực Đông Dương.
Câu 3. Nhân tố quan trọng nhất làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á, Đông Phi, Tây Phi là
A. hình dạng lãnh thổ.
B. nước ta nằm gần trung tâm Đông Nam Á.
C. nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
D. nước ta nằm phía Đông bán đảo Đông Dương. .
Câu 4. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là do
A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. địa hình thấp, bằng phẳng.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
Câu 5. Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì
A. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển.
B. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
D. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a.
Câu 6. Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên nước ta theo vĩ độ (Bắc–Nam) là do sự tác động của
A. địa hình B. khí hậu C. đất đai D. sinh vật
Câu 7. Đặc trưng của khí hậu miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ là
A. tính chất nhiệt đới tăng dần theo hướng nam.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh tạo nên mùa đông lạnh.
C. có một mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
D. gió phơn tây nam hoạt động rất mạnh.
Câu 8. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện
A. công tác kế hoạch hóa gia đình.
B. việc giáo dục dân số.
C. pháp lệnh dân số.
D. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lao động nước ta?
A. Đội ngũ lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông đảo.
B. Người lao động còn thiếu tác phong công nghiệp.
C. Lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật phân bố tương đối đồng đều.
D. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư nước ta phân bố đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân cư thành thị nước ta ngày càng tăng.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
A. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ.
B. Sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Tính bấp bênh, không ổn định của một số sản phẩm nông nghiệp.
D. Năng suất và sản lượng luôn tăng trưởng ổn định.
Câu 12. Ngư trường nào sau đây nằm gần các tỉnh cực Nam Trung Bộ?
A. Ngư trường Cà Mau-Kiên Giang.
B. Ngư trường Ninh Thuận-Bình Thuận-Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Ngư trường Quảng Ninh-Hải Phòng.
D. Ngư trường Hoàng Sa-Trường Sa.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Gắn với nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Tác động đến các ngành kinh tế khác.
Câu 14. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt hiện nay, nhóm cây có xu hướng tăng nhanh nhất về tỉ trọng là
A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả.
Câu 15. Vùng có năng xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. các đồng bằng giữa núi và ở trung du
Câu 16. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn
không phải nhờ vào yếu tố nào sau đây?
A. Đẩy mạnh hoạt động vận tải.
B. Tăng cường sản xuất chuyên môn hóa.
C. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
D. Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản.
Câu 17. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch.
C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 18. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là
A. dải công nghiệp từ thành phố Hồ Chí Minh đến Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
C. dọc theo duyên hải miền Trung.
D. khu Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 19. Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây
không đúng với đặc điểm của ngành du lịch của nước ta?
A. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay.
C. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển.
Câu 21. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm diện tích lớn.
B. tài nguyên lâm nghiệp không thật lớn.
C. tài nguyên khoáng sản chỉ có dầu khí ở thềm lục địa.
D. mùa khô kéo dài, có khi tới 4 – 5 tháng.
Câu 22. Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu là tăng cường
A. đội ngũ lao động lành nghề. B. các cơ sở năng lượng.
C. hệ thống giao thông vận tải. D. vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 23. Quá trình phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ luôn cần quan tâm đến vấn đề
A. bảo vệ môi trường.
B. mở rộng quan hệ với các vùng trong nước.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành giao thông vận tải.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 24. Khó khăn nào sau đây
không phải là khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Rét đậm, rét hại, sương muối
B. Khí hậu có mùa đông lanh
C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông
D. Mạng lưới cơ sở chế biến nông sản còn hạn chế
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng được nhiều cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do
A. người dân có kinh nghiệm trồng trọt. B. vùng có đất phù sa cổ.
C. nơi đây có mùa đông lạnh nhất nước ta. D. vùng có vị trí ở phía Bắc nước ta.
Câu 26. 50% diện tích rừng của Bắc Trung Bộ là
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng tự nhiên.
Câu 27. Nguyên nhân cơ bản làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình và sẽ còn nhiều biến đổi là
A. thiếu tài nguyên khoáng sản và các nguồn nguyên liệu khác.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.
D. thiếu cơ sở năng lượng tại chỗ.
Câu 28. Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn.
B. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao
C. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh.
Câu 29. Khoáng sản chủ yếu của Đồng bằng sông Cửu Long đang được khai thác là |
A. Đá vôi, than bùn. | B. Dầu khí, titan. | C. Đá vôi, dầu khí. | D. Dầu khí, than bùn. |
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây
không đúng với đặc điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú đa dạng.
B. Có nhiều thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán...).
C. Có một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt...) bị xuống cấp.
D. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn 50.000 tấn?
A. Phú Yên. B. Đà Nẵng. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất trên 1000MW ?
A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Ninh Bình.
Câu 35. Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2011 |
Diện tích (nghìn ha) | 3826 | 3859 | 3946 | 4089 |
Năng suất (tạ/ha) | 50,4 | 53,6 | 54,7 | 56,7 |
Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây
không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục.
B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục.
C. Diện tích lúa tăng liên tục.
D. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục.
Câu 36. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 1996 và năm 2005?
A. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng.
B. Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam qua các năm
(đơn vị %) Năm | 2004 | 2006 | 2008 | 2009 | 2014 |
Tỉ lệ dân thành thị | 26,5 | 27,7 | 29,0 | 29,7 | 33,1 |
(
Nguồn tổng cục thống kê)Nhận xét nào sau đây
không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị nhanh.
C. Tốc độ tăng tỉ lệ dân thành thị chậm.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1A
không đi qua vùng kinh tế nào sau đây của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 39. Cho bảng số liệu
Sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2008 | 2012 |
Điện (tỉ kwh) | 14,7 | 26,7 | 52,1 | 70,9 | 115,1 |
Than (triệu tấn) | 8,4 | 11,6 | 34,1 | 39,7 | 42,4 |
Dầu thô (triệu tấn) | 7,6 | 16,3 | 18,5 | 14,9 | 16,7 |
(Nguồn tổng cục thống kê)Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995 – 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Thu nhập bình quân đầu người theo tháng ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên (theo giá so sánh năm 1994)
(Đơn vị: nghìn đồng) Năm | 1999 | 2002 | 2004 | 2006 |
Đông Nam Bộ | 366 | 390 | 452 | 515 |
Tây Nguyên | 221 | 143 | 198 | 234 |
(
Nguồn tổng cục thống kê)Nhận xét nào sau đây
không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên?
A. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và Tây Nguyên đều có xu hướng tăng.
B. Thu nhập của Đông Nam Bộ luôn cao hơn Tây Nguyên.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Đông Nam Bộ tăng liên tục.
D. Thu nhập bình quân đầu người của Tây Nguyên tăng liên tục.
--------HẾT----------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN ĐỊA LÝ
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | B | 11 | D | 21 | D | 31 | A |
2 | B | 12 | B | 22 | B | 32 | B |
3 | C | 13 | B | 23 | A | 33 | D |
4 | B | 14 | C | 24 | B | 34 | A |
5 | A | 15 | B | 25 | C | 35 | A |
6 | B | 16 | B | 26 | B | 36 | C |
7 | B | 17 | C | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | A | 38 | D |
9 | C | 19 | D | 29 | Ba | 39 | B |
10 | A | 20 | C | 30 | A | 40 | D |