Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xuất hiện địa hình núi cao
B. ít chịu tác động của con người
C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ
Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A. Thụy Điển, Anh, Đức
B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo
B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao
D. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiềuCâu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểmCâu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10.
B. Tháng 8.
C. Tháng 7.
D. Tháng 9
Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng
A. đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải. D. nội thủy.
Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển,
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai. D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía namB. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong
D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thưong mại thế giới phát triển mạnh B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm
C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế
D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ DươngC. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái
D. tâm lí thích di chuyển của người dân
Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu
A. cận nhiệt đới
B. ôn đới. C. nhiệt đới
D. cận cực
Câu 14: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
A. Số luợng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực
B. Bình quân luong thực tính theo đầu người rất cao
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất caoCâu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. Vinh
Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. lưu lượng nưóc lớn và hàm lượng phù sa caoB. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
D. chiều dài tuong đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ
Câu 18: Cho bảng số liệu:
TỒNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TỂ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | 2010 | 2012 | 2013 | 2014 |
Kinh tế Nhà nước | 633 187 | 702 017 | 735 442 | 765 247 |
Kinh tế ngoài Nhà nước | 926 928 | 1 060 587 | 1 110 769 | 1 175 739 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 326 967 | 378 236 | 407 976 | 442 441 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 -2014?
A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hon so với Kinh tế Nhà nưóc
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới
C. Là tổ chức thưong mại đứng hàng đầu trên thế giới
D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao
B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu
D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh?
A. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
C. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
D. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
Câu 22: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế
Câu 23: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào
A. sự suy giảm của các cường quốc khác
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
Câu 24: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là
A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn
B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn
C. sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn
D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trẽn đá vôi
C. Đất feralit trẻn đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
Câu 26: Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SÓ DÂN CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước | SẤn lượng lương thực (triệu tấn) | Số dân (triệu người) |
Trung Ọuốc | 557,4 | 1364,3 |
Hoa Kì | 442,9 | 318,9 |
Ấn Độ | 294,0 | 1295,3 |
Pháp | 56,2 | 66,5 |
Việt Nam | 50,2 | 90,7 |
Thế giới | 2817,3 | 7265,8 |
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường
B. Kết hợp C. Miền
D. Tròn
Câu 27: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do
A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn
B. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ
C. môi trường làm việc của nam độc hại hơn
D. hậu quả của chiến tranh thế giới II
Câu 28: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?
A. Tập trung nhiều khoáng sẤn khí tự nhiên hơnB. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn
D. Khí hậu điều hòa, Ấnh hưởng của biển rõ rệt hơn
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1
B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 20°C (trừ vùng núi cao),
C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam.Câu 30: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có
A. quãng đường đi dài
B. tầng ẩm rất dàyC. sự đổi hướng liên tục
D. tốc độ rất lớn
Câu 31: Cho biểu đồ
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015?
A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhấtB. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do
A. khai thác quá mức B. phát triển thủy điện
C. mở rộng đất trồng
D. các vụ cháy rừng
Câu 33: Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là
A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét
B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy
C. thường xuyên bị cháy rùng về mùa khô
D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khôCâu 34: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất
B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông BắcD. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao
B. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt
C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú
Câu 36: Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Lúa đông xuân | Lúa hè thu | Lúa mùa |
2005 | 2 942,1 | 2 349,3 | 2 037,8 |
2010 | 3 085,9 | 2 436,0 | 1 967,5 |
2014 | 3 116,5 | 2 734,1 | 1 965,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng
C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thuCâu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay?
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này
A. nằm gần xích đạo, chịu Ấnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc
B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu Ấnh hưởng của gió mùa Đông BắcC. nằm gần biển, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
D. nằm gần chí tuyến, không chịu Ấnh hưởng của gió phơn Tây Nam
Câu 39: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn D. đến sớm và kết thúc sớm hơn
Câu 40: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do
A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hộiB. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng
D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn
ĐÁP ÁN
1. C | 2. C | 3. C | 4. D | 5. D | 6. B | 7. C | 8. C | 9. A | 10. A |
11. B | 12. A | 13. B | 14. B | 15. D | 16. C | 17. A | 18. D | 19. A | 20. C |
21. C | 22. B | 23. C | 24. A | 25. D | 26. B | 27. D | 28. A | 29. D | 30. B |
31. A | 32. A | 33. D | 34. C | 35. C | 36. D | 37. A | 38. B | 39. C | 40. A |