Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Điện Biên.
B. Sơn La
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam là
A. Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam
D. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Quảng Nam
Câu 43: Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất nhất?
A. Thái Nguyên.
B. Phúc Yên.
C. Việt Trì.
D. Hải Phòng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường 1A không đi qua thành phố nào sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Biên Hoà.
D. Đà Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam- Bắc của nước ta là
A. dãy Trường Sơn.
B. dãy Bạch Mã.
C. dãy Ngọc Linh
D. dãy Hoành Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường săt Thống Nhất không đi qua vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 49: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
A. cận xích đạo gió mùa.
B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 50: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm.
D. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm.
Câu 51: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết từ Bắc vào Nam, đường quốc lộ 1A đi qua lần lượt các tỉnh thành nào sau đây ?
A. Hà Nam, Hà Tĩnh, Bắc Giang, Cần Thơ, An Giang.
B. Bắc Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Đồng Nai, Cần Thơ.
C. Hà Tĩnh, Hà Nam, Bắc Giang, Đồng Nai, Cần Thơ.
D. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Bình, Hà Tĩnh, Đồng Nai
Câu 52: Ngành giao thông vận tải trẻ nhưng tốc độ phát triển rất nhanh ở nước ta là
A. đường hàng không.
B. đường ô tô.
C. đường biển
D. đường sắt
Câu 53: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.
C. rừng thưa khô rụng lá.
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 54: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với dân cư của Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Mật độ dân số cao hơn so với mật độ trung bình của cả nước.
B. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
C. Phân hóa giữa thành thị và nông thôn.
D. Phân hóa rõ rệt trong nội bộ từng vùng.
Câu 56: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm
A. độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.
B. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.
C. khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.
D. mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.
Câu 57: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
B. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
Câu 58: Biểu hiện rõ rệt nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta thời gian gần đây là
A. ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng cao hơn ngành công nghiệp khai thác.
B. giá trị ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
C. tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến tăng, ngành công nghiệp khai thác giảm.
D. đẩy mạnh ngành công nghiệp khai khoáng tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 59: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí
A. nằm ở nơi hoạt động của gió mùa và gió tín phong.
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
C. nằm liền kề vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương.
D. có vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên.
Câu 60: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào lại cao nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận.
C. Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông cửu Long và Đông Nam Bộ
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?
A. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.
B. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.
C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.
D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa hình miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thấp dần theo hướng nào?
A. Đông nam - tây bắc.
B. Đông bắc - tây nam.
C. Tây bắc - đông nam.
D. Tây nam - đông bắc.
Câu 63: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là
A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
B. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
C. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
Câu 64: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2017
(Đơn vị : tỉ USD)
Năm | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
2000 | 14,5 | 15,6 |
2005 | 32,5 | 36,8 |
2010 | 72,2 | 84,8 |
2017 | 214,0 | 211,1 |
(Nguồn: Niên giám thông kê, Tổng cục thống kê 2018)Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu giá trị xuất – nhập khẩu nước ta trong giai đoạn 2000 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 65: Cho biểu đồ về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê, 2017)Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc qua các năm.
B. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc năm 2010 và năm 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp Trung Quốc qua các năm.
Câu 66: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do có
A. diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
B. truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
C. trình độ thâm canh cao hơn.
D. năng suất lúa cao hơn.
Câu 67: Đồng bằng sông Cửu Long có ngành công nghiệp xay xát phát triển mạnh chủ yếu do có
A. thị trường lớn.
B. truyền thống lâu đời.
C. nhiều nguyên liệu.
D. cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 68: Vùng nào sau đây ở nước ta có năng suất lúa cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng Duyên Hải Miền Trung.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 69: Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. thu hút đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp.
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
D. đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là
A. sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa.
B. khí hậu có sự phân hoá theo Bắc Nam.
C. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
D. chế độ mưa thất thường ảnh hưởng đến sông ngòi.
Câu 71: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho các đô thị đặc biệt của nước ta có công nghiệp chế biến sữa phát triển mạnh?
A. Lao động có kĩ thuật cao.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 72: Các vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ đều có
A. thế mạnh về cà phê và cao su.
B. ngành công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. trình độ thâm canh cao.
D. thế mạnh về nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 73: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện thuận lợi nào sau đây?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 74: Vùng nông nghiệp nào sau đây ở nước ta hiện nay chịu ảnh hưởng lớn nhất của biên đổi khí hậu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 75: Cho bảng số liệu sau:
Tổng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016 (Đơn vị: tỉ USD) Năm | Việt Nam | Xin-ga-po | In-đô-nê-xi-a |
2010 | 174,7 | 879,7 | 352,7 |
2012 | 248,9 | 1 062,0 | 455,1 |
2016 | 355,1 | 954,7 | 361,5 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Năm 2010, In-đô-nê-xi-a có tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất.
B. Năm 2016, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po gấp 2,5 lần Việt Nam
C. Việt Nam có tốc độ tăng tổng giá trị xuất nhập khẩu nhanh nhất.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po liên tục tăng.
Câu 76: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam được cấp giấy phép thời kì 2000-2014?
A. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.
B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
D. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
Câu 77: Về cơ cấu cây trồng Đồng bằng sông Hồng khác so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chủ yếu là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
B. cơ cấu cây trồng kém đa dạng hơn.
C. chủ yếu là cây trồng nhiệt đới.
D. cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu nào khiến kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên ?
A. Sản xuất ngày càng phát triển.
B. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
C. Thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.
Câu 79: Yếu tố tự nhiên nào gây trở ngại lớn nhất cho phát triển du lịch biển ở Bắc Trung Bộ ?
A. Lành thổ kéo dài và hẹp ngang.
B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh.
C. Khí hậu phân hóa theo mùa.
D. Có nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. tăng cao khối lượng nông sản.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. nâng cao đời sống người dân.
----------- HẾT ----------
Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.ĐÁP ÁN
41. D | 42. B | 43. D | 44. C | 45. D | 46. A | 47. B | 48. B | 49. A | 50. B |
51. B | 52. A | 53. D | 54. A | 55. A | 56. B | 57. A | 58. C | 59. C | 60. B |
61. C | 62. C | 63. D | 64. B | 65. A | 66. A | 67. C | 68. C | 69. C | 70. D |
71. D | 72. A | 73. A | 74. D | 75. C | 76. B | 77. D | 78. B | 79. C | 80. A |