Nội dung thực hành:
Bài tập 1: Vai trò cung cấp dầu thô
1. Dựa vào bàng số liệu sau:
Bảng 6.5 (Trang 38 SGK)
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ờ tuột số khu vực của thế giới, năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ ngày)
STT |
Khu vực |
Lượng dầu thô khai thác |
Lượng dầu thô tiêu dùng |
1 |
Đông Á |
3414,8 |
14520,5 |
2 |
Tây Nam Á |
21356,6 |
6117,2 |
3 |
Trung Á |
1172,8 |
503,0 |
4 |
Đông Nam Á |
2584,4 |
3749,7 |
5 |
Nam Á |
666,0 |
2508,5 |
6 |
Bắc Âu |
5322,1 |
3069,6 |
7 |
Đông Âu |
8413,2 |
4573,9 |
8 |
Nam Âu |
146,8 |
4484,9 |
9 |
Tây Âu |
161,2 |
6882,2 |
10 |
Bắc Mĩ |
7986,4 |
22226,8 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
b) Tính lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên.
c) Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ thể hiện lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003.
b) Tính lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên.
(Đơn vị: nghìn thùng/ ngày)
STT |
Khu vực |
Lượng dầu chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng |
1 |
Đông Á |
- 11105 |
2 |
Tây Nam Á |
15239,4 |
3 |
Trung Á |
669,8 |
4 |
Đông Nam Á |
1165,3 |
5 |
Nam Á |
-1842,5 |
6 |
Bắc Âu |
-2253 |
7 |
Đông Âu |
3839,3 |
8 |
Nam Âu |
-4338,1 |
9 |
Tây Âu |
-6721 |
10 |
Bắc Mĩ |
-14240,4 |
c) Nhận xét về khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.
- Cung cấp 65% lượng dầu mỏ thế giới.
- Cung cấp phần lớn lượng dầu mỏ cho khu vực Bắc Âu, Tây Âu, Nam Âu, Bắc Mĩ, Đông Á, Nam Á.
- Nguồn lợi dầu mỏ là một trong những nguyên nhân gây ra những bất ổn về chính trị, thường xuyên xảy ra các cuộc chiến tranh, xung đột hoặc các vụ khủng bố.