I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC
- Phân tích một số lược đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi.
- Sử dụng bản đồ để trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên.
II. GỢI Ý NỘI DUNG THỰC HÀNH
1. Trình bày, giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên
a) So sánh diện tích của các môi trường ở châu Phi
- Diện tích lớn nhất: Môi trường nhiệt đới. Diện tích gần tương đương là môi trường hoang mạc.
- Diện tích bé nhất: Môi trường địa trung hải.
b) Giải thích trường hợp các hoang mạc châu Phi lan ra sát bờ biển
- Ảnh hưởng của dải áp cao cận chí tuyến (cả hai hoang mạc Xa-ha-ra và Na-mip).
- Ảnh hưởng của dòng biển lạnh Ben-ghê-la (đối với hoang mạc Na-mip), dòng biển lạnh Ca-na-ri (đối với hoang mạc Xa-ha-ra).
2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA
Ký hiệu biểu đồ | Lượng mưa TB năm (mm) | Sự phân bố lượng mưa trong năm | Biên độ nhiệt (0C) | Sự phân biệt nhiệt độ trong năm | Kiểu khí hậu |
A | 1.244 | Mùa mưa từ tháng XI đến tháng III năm sau | 10 | Tháng nóng nhất: III, XI (khoảng 25°C) - Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 18°C) - Tháng VII mùa đông, nên đây là biểu đổ của một địa điểm ở nửa cẩu Nam. | Nhiệt đới |
B | 897 | Mùa mưa từ tháng VI đến IX | 15 | - Tháng nóng nhất: V (khoảng 35°C) - Tháng lạnh nhất: I (khoảng 20°C). - Tháng I mùa đông, nên đây là biểu đổ của một địa điểm ở nửa cầu Bắc. | Nhiệt đới |
C | 2592 | Mùa mưa từ tháng IX đến tháng V năm sau. | 5 | - Tháng nóng nhất: IV(khoảng 28°C) - Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 20°C). - Đường biểu diễn nhiệt dộ ít dao dộng, lại có mưa lớn. nên biểu dổ thuộc khu vực xích đạo. | Xích đạo |
D | 506 | Mùa mưa từ tháng IV đến tháng VIII | 12 | - Tháng nóng nhất: II (khoảng 220C) - Tháng lạnh nhất: VII (khoảng 10°C). - Tháng VII mùa đông, nên đây là biểu dồ của một địa diểm ở nủa cầu Nam. | Địa trung hải |
2. Sắp xếp các biểu đồ A, B, C, D vào các vị trí đánh dấu 1, 2, 3, 4 trên hình 27.2 (lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi) phù hợp
- Biểu đồ c (kiểu khí hậu xích đạo): Vị trí 1 (Li-brơ-vin)
- Biểu đồ B (kiểu khí hậu nhiệt đới bán cầu bắc): Vị trí 2 (Ưa-ga-đu-gu)
- Biểu đồ A (kiểu khí hậu nhiệt đới bán cầu nam): Vị trí 3 (Lu-bum-ba-si)
- Biểu đồ D (kiểu khí hậu địa trung hâi bán cầu nam): Vị trí 4 (Kêp-tao)