Câu 1. Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam được chỉ huy bởi
A. cố vấn Mĩ.
B. chính quyền Sài Gòn.
C. viễn chinh Mĩ.
D. quân đội Sài Gòn.
Câu 2. Một trong số những tỉnh giành chính quyền đầu tiên trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Hà Tiên.
B. Đồng Nai Thượng.
C. Hải Dương.
D. Châu Đốc
Câu 3. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân khiến sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, Việt Nam phải thực hiện ngay nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước?
A. Mỹ vẫn có ý đồ quay lại thống trị miền Nam bằng hình thức thực dân mới.
B. Mỗi miền có hình thức tổ chức nhà nước khác nhau, gây cản trở sự phát triển chung.
C. Xu thế thống nhất đất nước đang diễn ra ở nhiều khu vực.
D. Phải tiếp tục xây dựng nhà nước của nhân dân Việt Nam.
Câu 4. Ngày 6-3-1946, đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã kí bản Hiệp định Sơ bộ với đại diện của chính phủ
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 5. Chiếm 1/3 số lượng bản quyền phát minh sáng chế của thế giới trong những năm 1991 – 2000 là thành tựu khoa học – kĩ thuật của nước
A. Đức.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 6. Những năm 80 của thế kỉ XX, toàn cầu hoá xuất hiện là do hệ quả quan trọng của cuộc
A. chiến tranh thế giới thứ hai.
B. cách mạng chất xám.
C. cách mạng khoa học – công nghệ.
D. chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 7. Các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) đã thực hiện chính sách chính trị nào sau đây?
A. Chia ruộng đất công cho dân cày nghèo.
B. Thành lập các đội tự vệ đỏ.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
D. Xóa bỏ tệ nạn xã hội như mê tín, dị đoan.
Câu 8. Trong phong trào “Đồng khởi”(1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam, mặt trận nào sau đây đã được thành lập?
A. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam.
C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 9. Năm 1975, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn địa bàn nào sau đây là hướng tiến công chủ yếu?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nam Bộ.
D. Đà Nẵng.
Câu 10. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ đã tiến hành các cuộc hành quân
A. “tìm diệt” và “bình định”
B. “trực thăng vận”.
C. “thiết xa vận”.
D. “tràn ngập lãnh thổ”.
Câu 11. Trong cuộc đấu tranh vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX, cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào trong phong trào Cần vương?
A. Cần vương.
B. Yên Thế.
C. Ba Đình.
D. Bãi Sậy.
Câu 12. Năm 1945, quốc gia tuyên bố độc lập sớm nhất ở khu vực Đông Nam Á là
A. Inđônêxia.
B. Lào.
C. Việt Nam.
D. Philippin.
Câu 13. Năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đọc bản “Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lê nin khi đang hoạt động ở quốc gia nào sau đây?
A. Đức
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Pháp.
Câu 14. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới là
A. Đức.
B. Liên Xô.
C. Tây Âu.
D. Italia.
Câu 15. Nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng kháng chiến Việt Nam được xác định trong kế hoạch quân sự đông - xuân 1953 – 1954 là
A. tiêu diệt sinh lực địch.
B. tấn công trên khắp chiến trường.
C. giải phóng đất đai
D. phân tán lực lượng địch.
Câu 16. Đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh cùng nhiều sĩ phu thức thời đã khởi xướng phong trào
A. Vì hoà bình.
B. Duy tân.
C. Đông du.
D. Vô sản hoá.
Câu 17. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947 - 1989)?
A. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập.
B. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước châu Âu.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) được thành lập.
Câu 18. Sau khi hoàn thành khôi phục kinh tế (1945 - 1950), nhiệm vụ trọng tâm của Liên Xô là
A. triệt để hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp ở vùng nông thôn.
B. phá thế bao vây, cấm vận của Mĩ và các nước châu Âu.
C. bắt đầu mở rộng quan hệ đối ngoại với các nước Đông Nam Á.
D. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 19. Trong những năm 1927-1930, Việt Nam Quốc dân đảng đã tổ chức cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A. Yên Thế.
B. Hương Khê.
C. Yên Bái.
D. Lạng Sơn.
Câu 20. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), một trong những quốc gia ở khu vực Mĩ Latinh có phong trào đấu tranh chống chế độ độ̣c tài là
A. Chilê.
B. Ai Cập.
C. Nam Phi.
D. Libi.
Câu 21. Trong thu-đông năm 1950, quân dân Việt Nam có hoạt động quân sự nào sau đây?
A. Mở chiến dịch tiến công ở Biên giới phía Bắc.
B. Thực hiện phổ cập giáo dục trung học.
C. Mở chiến dịch phản công ở Việt Bắc.
D. Mở chiến dịch tiến công ở Điện Biên Phủ.
Câu 22. Một trong số những quốc gia tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) là
A. Trung Quốc.
B. Hà Lan.
C. Mĩ.
D. Lào.
Câu 23. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918), lực lượng xã hội nào sau đây của Việt Nam tăng nhanh về số lượng, tha thiết canh tân đất nước?
A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản.
C. Địa chủ.
D. Tư sản.
Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, bản đồ chính trị thế giới có những thay đổi to lớn chủ yếu là do
A. sự tác động và chi phối của trật tự thế giới “hai cực” Ianta.
B. Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. tác động của Chiến tranh lạnh kéo dài dẫn đến các cuộc chiến tranh cục bộ.
D. nhiều nước giành được thắng lợi trong phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 25. Chiến thắng quân sự nào sau đây buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam?
A. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
B. Chiến thắng Bình Giã, Ba Gia.
C. Chiến thắng Núi Thành, Vạn Tường.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”.
Câu 26. Việc thiết lập hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông - Tây phản ánh chiến thuật nào sau đây của Pháp - Mĩ trong kế hoạch Rơve (1949)?
A. “Hai gọng kìm”.
B. “Khóa biên giới”.
C. “Bình định”.
D. “Khóa then cửa”.
Câu 27. Liên minh chặt chẽ với Mĩ từ năm 1952 đến năm 1973 là chính sách đối ngoại nền tảng của
A. Nhật Bản.
B. Pakixtan.
C. Bănglađét.
D. Nêpan.
Câu 28. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga đã
A. đưa nước Nga ra khỏi cuộc Chiến tranh thế giới.
B. lật đổ được chế độ quân chủ chuyên chế.
C. lật đổ được Chính phủ tư sản lâm thời.
D. giải phóng các dân tộc khỏi chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 29. Quốc gia nào sau đây là lực lượng bại trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?
A. Đức.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Mĩ.
Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ trước mắt của phong trào 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Chống chế độ phản động thuộc địa.
B. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Chống đế quốc, chống phong kiến.
D. Chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc về xác định lực lượng cách mạng được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930)?
A. Đánh giá đúng vai trò lãnh đạo cách mạng của giai cấp công nhân.
B. Lực lượng của cách mạng không bao gồm các giai cấp bóc lột.
C. Chỉ có nông dân, công nhân là lực lượng của cuộc cách mạng.
D. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
Câu 32. Thực tiễn Cách mạng tháng Tám (1945) và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 – 1975) đều
A. được tiến hành khi đất nước đã có độc lập và chủ quyền.
B. là những cuộc đấu tranh toàn diện với các thế lực ngoại xâm.
C. nhận được sự ủng hộ của Liện Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. có sự kết hợp giữa chiến tranh du kích với chiến tranh chính quy.
Câu 33. Mặt trận Việt Minh từ khi thành lập (từ tháng 5-1941) có đóng góp nào sau đây đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Góp phần xây dựng lực lượng chính trị hùng hậu cho việc giành chính quyền.
B. Phối kết hợp cùng lực lượng Đồng minh tham gia giành chính quyền.
C. Là lực lượng lãnh đạo duy nhất nhân dân đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phát triển lực lượng chính trị và lực lượng và vũ trang ba thứ quân.
Câu 34. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) nền kinh tế của tư bản Pháp ở Đông Dương có bước phát triển mới vì
A. việc đầu tư kĩ thuật, nhân lực không bị hạn chế.
B. phương thức sản xuất bắt đầu được du nhập.
C. số lượng vốn đầu tư tăng lên nhanh chóng.
D. phương thức sản xuất phong kiến đã bị xóa bỏ.
Câu 35. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam đều
A. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. dựa vào lực lượng chính trị quần chúng.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
Câu 36. Trong phong trào yêu nước những năm 20 của thế kỉ XX, lực lượng tiểu tư sản trí thức Việt Nam có vai trò nào sau đây?
A. Châm ngòi cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản bùng nổ.
B. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa vũ trang để khôi phục nền Cộng hòa.
C. Góp phần xác lập khuynh hướng mới trong phong trào dân tộc.
D. Vận động quần chúng tham gia mặt trận dân tộc dân chủ.
Câu 37. Công cuộc xây dựng và phát triển hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam đã đạt được thành quả nào sau đây?
A. Giải quyết được những mâu thuẫn trong xã hội, đã xóa bỏ các hình thức bóc lột.
B. Củng cố và phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây dựng cơ sở cho chế độ mới.
C. Đã đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. Hoàn thành việc gây dựng những cơ sở của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước.
Câu 38. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941) kế thừa nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930)?
A. Hướng tới mục tiêu thành lập chính phủ công nông binh.
B. Chủ trương, mục tiêu số một là độc lập dân tộc.
C. Xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Khẳng định ruộng đất là vấn đề nến tăng của cách mạng.
Câu 39. Thực tiễn cách mạng Việt Nam từ sau ngày 2 - 9 - 1945 đến ngày 19 - 12 - 1946 đã phản ánh đúng quy luật nào sau đây của sự phát triển lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Luôn giữ vững chủ quyền dân tộc.
B. Mềm dẻo về nguyên tắc ngoại giao.
C. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước.
D. Kiên quyết chống giặc ngoại xâm.
Câu 40. Thực tiễn cho thấy đỉnh cao nghệ thuật quân sự Việt Nam qua hai chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và Hồ Chí Minh (1975) là sự phát triển của
A. chiến tranh du kích,vận động ngắn ngày.
B. lối đánh công kiên vận động chiến.
C. cách đánh lấy thế thắng lực.
D. xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân.
……………………..……..HẾT……………………..……..
ĐÁP ÁN
1. A |
2. C |
3. B |
4. D |
5. B |
6. C |
7. B |
8. C |
9. A |
10. A |
11. B |
12. A |
13. D |
14. C |
15. A |
16. B |
17. D |
18. D |
19. C |
20. A |
21. A |
22. C |
23. B |
24. D |
25. D |
26. D |
27. A |
28. B |
29. A |
30. C |
31. D |
32. B |
33. A |
34. C |
35. C |
36. C |
37. B |
38. B |
39. C |
40. D |