Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thuận lợi chủ yếu để Liên Xô xây dựng lại đất nước là:
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới
C. Tính ưu việt của xhcn và tinh thần vượt khó của nhân dân sau ngày chiến thắng
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
Câu 2. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm 1949 đã:
A. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH-KT, phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Chứng tỏ Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự so với Mĩ và các nước đồng minh
C. Chứng tỏ khoa học- kĩ thuật quân sự và chinh phục vũ trụ của Liên Xô đã đạt tới đỉnh cao
D. Đánh dấu sự phát triển vượt bật của Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp điện hạt nhân nguyên tử.
Câu 3. Số liệu có ý nghĩa nhất đối với Liên Xô trong quá trình xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là:
A. Đến năm 1970, sản xuất được 115,9 triệu tấn thép
B. Năm 1950, tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh
C. Từ năm 1951 đến năm 1975, mức tăng trưởng hàng năm đạt 9,6%.
D. Đến nửa đầu những năm 70, sản lượng công nghiệp chiếm khoảng 20% của toàn thế giới.
Câu 4. Từ năm 1951 đến năm 1975, Liên Xô đi đầu thế giới trong các ngành công nghiệp:
A. Hoá chất và dầu mỏ.
B. Vũ trụ và điện nguyên tử
C. Cơ khí và gang thép.
D. Luyện kim và cơ khí.
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ngành kinh tế được Liên Xô chú trọng để đưa đất nước phát triển là:
A.Công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp truyền thống
C. Công- nông -thương nghiệp.
D. Công nghiệp nặng.
Câu 6. Mục đích chính của sự ra đời tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va (14/5/1955) là :
A. Để tăng cường tình đoàn kết giữa Liên Xô và các nước Đông Âu
B. Để tăng cường sức mạnh của các nước xã hội chủ nghĩa
C. Để đối phó với việc thành lập khối quân sự NATO của Mĩ
D. Để duy trì hoà bình và an ninh ở châu Âu, củng cố sức mạnh của các nước XHCN.
Câu 7. Tổ chức Hiệp ước Vac-sa-va mang tính chất là: A.Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu.
Câu 8. Hạn chế trong quá trình hoạt động của khối SEV là: A.Thực hiện quan hệ hợp tác với các nước tư bản chủ nghĩa
B. "Khép kín" không hoà nhập với nền kinh tế thế giới
C. Sự phối hợp giữa các nước thành viên không chặt chẽ
D. Ít giúp nhau ứng dụng khoa học- kĩ thuật vào sản xuất.
Câu 9. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) bị giải thể năm 1991 là do: A.Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu
B. Sự lạc hậu về phương thức sản xuất
C. Hoạt động "khép kín"
D. Không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu.
Câu 10. Trong đường lối xây dựng CNXH ở Liên xô, các nhà lãnh đạo đã mắc phải sai lầm nghiêm trọng đó là:
A. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
B. Chủ quan duy ý chí, thiếu công bằng dân chủ, vi phạm pháp chế XHCN
C. Không chú trọng văn hoá, giáo dục, y tế
D. Ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.
Câu 11. Mốc lịch sử đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của Liên bang Xô viết là:
A. Ngày 29/8/1991, Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động
B. Ngày 6/9/1991, Quốc hội bãi bỏ hiệp ước Liên bang năm 1922
C. Ngày 21/12/1991, các nước cộng hoà tuyên bố độc lập
D. Ngày 25/12/1991, lá cờ đỏ búa liểm trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
Câu 12. Năm 1985, Goóc-ba-chốp đưa ra đường lối tiến hành công cuộc cải tổ đất nước vì:
A. Đất nước lâm vào tình trạng "trì trệ" khủng hoảng
B. Đất nước đã phát triển nhưng chưa bằng tây âu và mĩ
C. Cải tổ để áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật đang phát triển của thế giới
D. Cải tổ để cải thiện quan hệ với mĩ.
Câu 13. Đứng trước cuộc khủng hoảng dầu mỏ trên toàn thế giới năm 1973, Liên Xô đã:
A. Tiến hành cải cách kinh tế, văn hoá, xã hội cho phù hợp
B. Kịp thời thay đổi để thích ứng với tình hình thế giới
C. Chậm đề ra đường lối cải cách cần thiết về kinh tế và xã hội
D. Có sửa chữa nhưng chưa triệt để.
Câu 14. Liên bang cộng hoà XHCN Xô viết tồn tại trong khoảng thời gian:
A. 1917-1991.
B. 1918-1991.
C. 1920-1991.
D. 1922-1991.
Câu 15. Sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu là:
A. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, khoa học
C. Sự sụp đổ của một đường lối sai lầm
D. Sự sụp đổ của tư tưởng chủ quan, nóng vội.
Câu 16. Bản Hiến pháp của Liên bang Nga được ban hành vào:
A. Tháng 12/1991.
B. Tháng 12/1992
C. Tháng 12/1993.
D. Tháng 12/2000.
Câu 17. Nền kinh tế Liên Xô dần dần bộc lộ những dấu hiệu suy thoái từ thời gian nào?
A. Cuối những năm 70 - đầu những năm 80.
B. Cuối những năm 60 - đầu những năm 70.
C. Cuối những năm 80.
D. Giữa những năm 70.
Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ bản gì để chống lại Liên Xô?
A. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
B. Phát động cuộc "Chiến tranh lạnh".
C. Tiến hành bao vây kinh tế.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.
Câu 19. Ý nghĩa của những thành tựu trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1945- 1975) là gì? Chọn đáp án đúng nhất.
A. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội. Phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân, củng cố quốc phòng.
B. Xây dựng, phát triển kinh tế nâng cao đời sống nhân dân.
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ
Câu 20. Về mặt diện tích, Liêng bang Nga đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 21. Nhân dân Liên Xô tiến hành kế hoạch năm năm từ năm
A. 1946.
B. 1947.
C. 1949.
D. 1950
Câu 22. Kế hoạch năm năm khôi phục kinh tế hoàn thành sớm hơn dự kiến trong
A. 3 năm 4 tháng.
B. 4 năm 3 tháng.
C. 4 năm 5 tháng.
D. 5 năm 4 tháng
Câu 23. Dân số có trình độ học vấn bậc đại học và trung học ở Liên Xô chiếm
A. 1/2
B. 3/2.
C. 3/4
D. 4/3
Câu 24. Liên Xô chế tạo thành công tên lửa hạt nhân vào năm
A. 1946.
B. 1952.
C. 1969.
D. 1972
Câu 25. Liên Xô hoàn thành kế hoạch 5 năm (1946-1950), trong giai đoạn đó tổng sản lượng công nghiệp tăng bao nhiêu so với trước chiến tranh?
A.112 lần.
B. 321 lần.
C. 73%.
D. 20%.
Câu 26. Nội dung chính của công cuộc ''cải tổ'' của Liên Xô do Gooc -ba-chốp tiến hành là gì?
A. Cải tổ xã hội.
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
C. Cải tổ kinh tế và xã hội.
D. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế.
Câu 27. Điểm chung trong các kế hoạch dài hạn mà nhân dân Liên Xô xây dựng thời kì này là gì?
A. Đều hoàn thành với nhiều thành tựu to lớn.
B. Đều tiến hành trong 6 năm.
C. Đều không hoàn thành.
D. Đều bị chậm tiến độ.
Câu 28. Hậu quả nghiêm trọng nhất mà công cuộc cải cách ở Liên Xô đã mang lại là:
A. Nhiều cuộc bãi công bùng nổ khắp ở đất nước.
B. Mâu thuẫn sắc tộc gay gắt, nhiều nước cộng hòa đòi li khai.
C. Kinh tế tiếp tục trượt dài trong khủng hoảng.
D. Đất nước ngày càng lún sâu vào khủng hoảng, rối loạn và sụp đổ.
Câu 30. Con số nào sau đây phản ánh tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm của các nước thành viên SEV từ năm 1951 - 1973?
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.
Câu 31. Nội dung nào dưới đây không phải nội dung cải tổ về chính trị - xã hội ở Liên Xô?
A.Thực hiện đa nguyên, đa đảng về chính trị.
B. Thiết lập quyền lực của Tổng thống.
C. Thực hiện phân phối theo lao động.
D. Tuyên bố dân chủ công khai về mọi mặt.
Câu 32. Từ sau 1945, hệ thống XHCN thế giới được hình thành, lớn mạnh, hợp tác chặt chẽ với nhau. Vậy, cơ sở hợp tác lẫn nhau cơ bản nhất là gì?
A. Cùng chung mục tiêu xây dựng CNXH, chung hệ tư tưởng Mác-Lênin, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Cùng chung mục tiêu xây dựng một xã hội dân chủ.
C. Cùng muốn củng cố thêm tiềm lực quốc phòng, góp phần duy trì hòa bình và an ninh nhân loại.
D. Sự đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 33. Nội dung nào dưới đây không được ghi trong mục tiêu thành lập khối VACSAVA?
A. Xây dựng liên minh phòng thủ về quân sự - chính trị của các nước XHCN ở Châu Âu.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang để gây xung đột, chiến tranh thế giới.
C. Chống lại sự hiếu chiến của Mĩ và khối NATO.
D. Duy trì hòa bình và an ninh châu Âu, củng cố tình hữu nghị, sự hợp tác và tăng cường sức mạnh của các nước XHCN.
Câu 34. Liên Xô đã giúp Việt Nam xây dựng công trình gì?
A. Nhà máy thủy điện Hoà Bình.
B. Cầu Long Biên.
C. Nhà máy thủy điện Yaly.
D. Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim.
Câu 35. Điểm khác nhau giữa Liên Xô với các nước đế quốc, trong thời kì từ 1945 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX là:
A. Nhanh chóng hàn gắn vết thương chiến tranh, đẩy mạnh phát triển công nghiệp
B. Đẩy mạnh cải cách dân chủ sau chiến tranh
C. Chế tạo nhiều loại vũ khí và trang bị kĩ thuật quân sự hiện đại
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 36. Khó khăn lớn nhất của nước Nga hiện nay là gì?
A. Tình trạng thiếu nước sạch và lương thực
B. Nạn vô gia cư, xung đột sắc tộc
C. Mâu thuẫn nội bộ trong chính quyền
D. Nhiều phong trào li khai, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 37. Tình hình Liên bang Nga trổ nên khó khăn, chìm đắm trong xung đột dưới thời của
A. Góocbachốp.
B. Stalin.
C. Enxin.
D. V.Putin
Câu 38. Giai đoạn 1992-1993, Nga theo đuổi chính sách đối ngoại với
A. Các nước Đại Tây Dương.
B. Các cường quốc phương Tây
C. Các nước châu Á.
D. Các nước Đông Nam Á
Câu 39. Tổ chức hiệp ước phòng thủ chung Vacsava của Liên Xô và các nước Đông Âu ra đời và đối trọng sâu sắc với
A. SENTO.
B. ZENTO.
C. NATO.
D. SEV
Câu 40. Một trong những đóng góp quan trọng của Liên Xô từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 là đề ra
A. Tuyên ngôn thủ tiêu hoàn toàn chủ nghĩa thực dân (1947)
B. Tuyên ngôn cấm thử vũ khí hạt nhân (1955)
C. Tuyên ngôn về thủ tiêu tất cả các hình thức của chế độ phân biệt chủng tộc (1963)
D.
Chế độ bảo đảm an ninh của các quốc gia và vì hòa bình, tiến bộ, dân chủ của tất cả các nước.
ĐÁP ÁN
1. C | 2. B | 3. D | 4. B | 5. D | 6. D | 7. D | 8. B | 9. A | 10. B |
11.D | 12.A | 13.C | 14.A | 15.B | 16.C | 17.A | 18.B | 19.A | 20.A |
21.A | 22.B | 23.C | 24.D | 25.C | 26.C | 27.A | 28.D | 29.- | 30.B |
31.C | 32.A | 33.B | 34.A | 35.D | 36.D | 37.C | 38.B | 39.C | 40.C |