Câu 1: (0,3 điểm) Nơron có chức năng
A. cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.
B. phân tích và trả lời các kích thích.
C. thu nhận các kích thích và dẫn truyền xung thần kinh.
D. thu nhận và xử lí thông tin.
Câu 2: (0,4 điểm) Số lượng nơron trong não bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm số lượng nơron của toàn bộ hệ thần kinh người ?
A. 85%
B. 90%
C. 50%
D. 75%
Câu 3: (0,3 điểm) Ở nơron, eo Răngviê là cấu trúc nằm giữa các
A. cúc xináp.
B. sợi trục.
C. bao miêlin.
D. sợi nhánh.
Câu 4: (0,4 điểm) Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Con người có ... dây thần kinh tủy.
A. 12
B. 24
C. 31
D. 62
Câu 5: (0,3 điểm) Rễ sau của tủy sống có vai trò
A. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
B. dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ trung ương thần kinh tới cơ quan đáp ứng.
C. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ cơ quan đáp ứng về trung ương thần kinh.
D. dẫn truyền xung thần kinh vận động từ các thụ quan về trung ương thần kinh.
Câu 6: (0,3 điểm) Hiện tượng loạng choạng, chân nam đá chân chiêu ở người say rượu có liên quan mật thiết đến sự rối loạn hoạt động chức năng của phần não nào ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Tủy sống
D. Trụ não
Câu 7: (0,3 điểm) Ở não người, nằm liền sau trụ não là bộ phận nào ?
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Tủy sống
Câu 8: (0,3 điểm) Ở trụ não, chất trắng có vai trò quan trọng nhất là gì ?
A. Dự trữ
B. Xử lý thông tin
C. Bảo vệ
D. Dẫn truyền
Câu 9: (0,4 điểm) Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, hầu hết các đường thần kinh cảm giác từ dưới đi lên hoặc các đường vận động từ trên đi xuống khi qua ... đều bắt chéo sang phía đối diện.
A. tiểu não
B. trụ não
C. đại não
D. não trung gian
Câu 10: (0,4 điểm) Vỏ não người gồm có mấy lớp ?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 11: (0,4 điểm) Vùng vị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
A. Thùy thái dương
B. Thùy đỉnh
C. Thùy trán
D. Thùy chẩm
Câu 12: (0,4 điểm) Trong các bộ phận dưới đây của não bộ, bộ phận nào nằm ở trên cùng ?
A. Đồi thị
B. Cầu não
C. Hành não
D. Não giữa
Câu 13: (0,4 điểm) Ở mỗi bán cầu đại não, rãnh thái dương là ranh giới phân chia giữa mấy thùy ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 14: (0,3 điểm) Trong hệ thần kinh sinh dưỡng, hạch thần kinh là nơi
A. tái sinh cuối sợi trục của các nơron.
B. tập trung bạch huyết.
C. chuyển tiếp giữa các nơron.
D. xử lý tạm thời các kích thích thu nhận được.
Câu 15: (0,3 điểm) Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có eo Răngviê
B. Có bao miêlin
C. Sợi trục dài
D. Sợi trục ngắn
Câu 16: (0,4 điểm) Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì
A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.
B. nhu động ruột sẽ tăng lên.
C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.
D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.
Câu 17: (0,4 điểm) Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với
A. màng giác.
B. dịch thuỷ tinh.
C. màng lưới.
D. màng mạch.
Câu 18: (0,3 điểm) Vào ban đêm, sự tiếp nhận kích thích về ánh sáng được thực hiện chủ yếu nhờ hoạt động của loại tế bào nào ?
A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào sắc tố
D. Tế bào hạch
Câu 19: (0,3 điểm) Khi nói về tương quan số lượng tế bào nón và tế bào que trong màng lưới của cầu mắt người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Số lượng tế bào que nhiều hơn số lượng tế bào nón
B. Số lượng tế bào nón nhiều hơn số lượng tế bào que
C. Số lượng tế bào que và tế bào nón là tương đương nhau
D. Tương quan số lượng tế bào que và tế bào nón thay đổi tùy theo từng thời điểm
Câu 20: (0,3 điểm) Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người ?
A. Tế bào que
B. Tế bào hai cực
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 21: (0,3 điểm) Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận
A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.
B. mọi kích thích về ánh sáng.
C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.
D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.
Câu 22: (0,3 điểm) Ở điểm vàng của màng lưới, bao nhiêu tế bào nón sẽ liên hệ với một tế bào hạch thông qua một tế bào hai cực ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: (0,3 điểm) Cận thị là tật mà
A. mắt vừa có khả năng nhìn gần, vừa có khả năng nhìn xa.
B. mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
C. mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
D. mắt không còn khả năng điều tiết.
Câu 24: (0,3 điểm) Để khắc phục tật viễn thị, người ta thường đeo kính
A. hiển vi.
B. phân kì.
C. hội tụ.
D. viễn vọng.
Câu 25: (0,3 điểm) Vitamin A có nhiều trong loại thực phẩm nào dưới đây ?
A. Lòng đỏ trứng
B. Dầu gan cá
C. Cà chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: (0,4 điểm) Ở trẻ em, viêm họng thường xuyên sẽ rất dễ dẫn đến
A. viêm tai giữa.
B. viêm tai trong.
C. thủng màng nhĩ.
D. suy giảm thính giác.
Câu 27: (0,3 điểm) Ở khoang tai giữa, loại xương nào nằm áp sát với màng cửa bầu dục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp
Câu 28: (0,3 điểm) Phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện sai khác nhau ở những phương diện nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Độ bền vững
C. Trung ương điều khiển
D. Sự giới hạn về số lượng
Câu 29: (0,3 điểm) Tác nhân nào dưới đây có thể gây mất ngủ ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà đặc
C. Thuốc lá
D. Cà phê
Câu 30: (0,3 điểm) Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Tiếng nói và chữ viết là kết quả của sự … các sự vật và hiện tượng cụ thể.
A. khái quát hóa và đơn giản hóa
B. cụ thể hóa và trừu tượng hóa
C. khát quát hóa và trừu tượng hóa
D. phân tích và trừu tượng hóa
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | C | D | A | B |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | D | B | A | A | A |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
A | C | D | B | A | A |
19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | C | D | A | B | C |
25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | D | A | A | C |