Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2021 (Đề 2)

Chủ nhật - 25/04/2021 10:08
Đề thi học kỳ 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2021, có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.

​I/ Phần trắc nghiệm: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 8:  
Câu 1: Các chất tồn tại ở những thể nào?  
A. Thể rắn và thể lỏng.                            
B. Thể rắn và thể khí.
C. Thể rắn và thể lỏng và thể khí.

Câu 2: Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
A. Nước muối.
B. Nước bột sắn( pha sống).
C. Nước chanh pha với đường và nước sôi để nguội.

Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp có sự biến đổi hoá học là:
A. Xi măng trộn cát và nước.
B. Xi măng trộn cát .
C. Xé giấy thành những mảnh vụn.

Câu 4: Cấu tạo cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa gồm:
A . Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ .
B . Đầu nhuỵ, vòi nhuỵ, bầu nhuỵ, noãn.
C . Bao phấn, chỉ nhị.

Câu 5: Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển , bướm cải gây thiệt hại nhất?
A. Sâu.                            
B. Nhộng.                      
C. Bướm.

Câu 6: Điều gì xảy ra khi có quá nhiều khói, khí độc thải vào không khí ?
A. Không khí trở nên nặng hơn.
B . Không khí bị ô nhiễm.
C . Không khí chuyển động.

Câu 7: Trong các năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?
 A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng gió.
C. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.

Câu 8: Trong các vật sau, vật nào là nguồn điện ?
A. Dây điện.                    
B. Cầu chì                                
C.  Pin

Câu 9: Sau đây là một số phát biểu về năng lượng mặt trời. Ghi chữ Đ vào ô trước phát biểu đúng, chữ S vào ô trước phát biểu sai.                   
o vuong a). Nhờ năng lượng mặt trời con người và động vật mới sống được.                            
o vuong b). Năng lượng mặt trời có thể gây ra mưa, gió, bão.                   
o vuong c). Mặt Trời quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất chỉ ở vai trò chiếu sáng.                                                                 
o vuong d). Từ năng lượng mặt trời người ta có thể tạo ra dòng điện.  

II/  PHẦN TỰ LUẬN  (5 điểm )

Câu 1: Em hãy ghi vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau:
a. Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
                                                                            
b. Môi trường tự nhiên tiếp nhận từ con người?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................

Câu 2: Để tránh lãng phí điện, bạn cần chú ý điều gì ?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................                                                                                           
                                                                                                                                                          
Câu 3: Thế nào là sự biến đổi hóa học của chất? 
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................                           
                                                                                                

HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC LỚP 5

                                                                            

I/ Trắc nghiệm (5 điểm )

Khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng.( 4 điểm)
Câu 1 đến câu 8 mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A B A B C C
 
Câu 9: Sau đây là một số phát biểu về năng lượng mặt trời. Ghi chữ Đ vào ô trước phát biểu đúng, chữ S vào ô trước phát biểu sai.   (1 điểm)  mối ý đúng 0,25đ              
   Đ.   a). Nhờ năng lượng mặt trời con người và động vật mới sống được.                             
   Đ.   b). Năng lượng mặt trời có thể gây ra mưa, gió, bão.                   
   S.   c). Mặt Trời quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất chỉ ở vai trò chiếu sáng.                                                                  
   Đ.   d). Từ năng lượng mặt trời người ta có thể tạo ra dòng điện.  

II/  PHẦN TỰ LUẬN  (5 điểm )

Câu1: Em hãy ghi vào chỗ chấm để hoàn thành các câu sau: (2 điểm) mối ý đúng 1đ
   a) Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: thức ăn, nước uống, nước dùng trong sinh hoạt, nước dùng trong công nghiệp, than, xăng, dầu khí, ...
   b) Môi trường tự nhiên tiếp nhận từ con người: phân, rác, nước tiểu, mồ hôi, nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp, khói, khí thải từ các phương tiện giao thông, ...

Câu 2 (2 điểm):
- Chỉ sử  dụng điện khi cần thiết.
- Tắt các thiết bị sử dụng điện khi  không sử dùng nữa.
- Tiết kiệm điện khi đun nấu,sưởi,là(ủi) quần áo...
(Tùy theo câu trả lời của HS mà GV chấm mức điểm phù hợp, tối đa là (2 điểm).

Câu 3 (1 điểm)
Sự biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là sự biến đổi hóa học​

  Ý kiến bạn đọc

  • hlow
    Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
    Câu 1: Nước tự nhiên là
    A. Chất tinh khiết B. Hỗn hợp C. Hợp chất D. Hợp kim
    Câu 2: Trong nguyên tử có
    A. Số p = số n; B. Số p + số n = số e C. Số p = số e D. Số n = số e
    Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố kẽm là
    A. Zn B. ZN C. zn D. Z n
    Câu 4: Đơn chất là những chất được tạo nên từ
    A. 1 nguyên tố hóa học B. Nhiều nguyên tố hóa học
    C. 2 nguyên tố hóa học D. Hợp kim
    Câu 5: Để chỉ hai nguyên tử Hiđro ta viết.
    A. H2 B. 2H C. 2H2 D. 4H
    Câu 6:Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222đvC. Hoá trị của Mn trong oxit là
    A. III. B. IV. C. VII. D. V.
    Câu 7:Hợp chất nào sau đây C có hóa trị II?
    A. CaCO3. B. CO C. CH4 D. CO2.
    Câu 8: Phân tử khối của Fe2O3 là
    A. 160đvC B. 152đvC C. 106đvC D. 400đvC
    Câu 9: Hóa trị của C trong hợp chất CH4 là:
    A. I B. II C. III D. IV
    Câu 10:Nguyên tử khối của Clo là
    A. 71 đvC. B. 35,5 gam. C. 71 gam. D. 35,5 đvC.
    Câu 11: Cho hợp chất Na2O, trong hợp chất có:
    A. 2Na và 2O B. 1Na và 2O C. 2Na và 1O D. 1Na và 1O
    Câu 12: Để chỉ ba phân tử Nitơ ta viết
    A. 3N B. 3N2 C. 3N3 D. 3N2
    Câu 13: Công thức hóa học CO là
    A. Đơn chất B.Hợp chất C. Hỗn hợp D. Hợp kim
    Câu 14: Hợp chất A là muối sunfat gồm kim loại R có hoá trị III liên kết với nhóm (SO4),phân tử khối của A nặng gấp 5 lần phân tử khối của CuO. Vậy R là nguyên tố nào sau đây
    A. Fe. B. Al. C. Cr D. Ba
    Câu 15: Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là:
    A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3PO4
    Câu 16: Tính hóa trị của nguyên tố lưu huỳnh trong hợp chất với Oxi: SO2
    A. II B.III C.IV D.VI
    Câu 17:Nhóm công thức hoá học nào sau đây biểu diễn toàn đơn chất
    A. H2, Cl2, S, Na C. CO2, N2, NH3,O2
    B. AlCl3, H2O, MgO, H3PO4 D.SO2, CH4, O3, Na.
    Câu 18: Cách viết nào sau đây là sai
    A. 4 nguyên tử Natri: 4Na B. 1 nguyên tử Nitơ: N
    C. 3 nguyên tử Canxi: 3C D. 2 nguyên tử Sắt: 2Fe
    Câu 19: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là:
    A.9,298.10-23 B. 6,642.10-23 C. 3,819.10-23 D. 66,42.10-23
    Câu 20:Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất nguyên tố Y với H : XO3, YH2. Công thức đúng của hợp chất X và Y là:
    A. XY3 B.X6Y3 C. X3Y D. X2Y6
      hlow   25/11/2021 20:04

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây