A. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Địa y là sinh vật:
a. Cộng sinh giữa tảo và nấm b. Hội sinh giữa tảo và nấm
c. Hợp tác giữa tảo và nấm d. Kí sinh giữa tảo và nấm
2. Vi khuẩn sống trong ruột già của người có mối quan hệ:
a. Cộng sinh hoặc cạnh tranh b. Kí sinh hoặc cộng sinh
c. Kí sinh hoặc cạnh tranh d. Kí sinh hoặc sinh vật ăn sinh vật khác
3. Nguồn gốc sâu xa của năng lượng cung cấp cho hoạt động của con người là:
a. Từ thực vật b. Từ động vật.
c. Từ ánh sáng mặt trời d. Từ ôxi và nước.
4. Các con cá Chép sống trong một ao có mối quan hệ:
a. Cộng sinh b. Cộng sinh và cạnh tranh c. Cạnh tranh d. Hội sinh
5. Một nhóm các thể cùng loài cùng sinh sống trong một khoảng không gian, ở một thời điểm, có khả năng sinh sản tạo thành thế hệ mới là:
a. Quần thể sinh vật b. Quần xã sinh vật
c. Hệ sinh thái d. Tổ sinh thái
6. Khi nguồn thức ăn dồi dào, số lượng cá thể của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích sẽ:
a. Giảm b. Ổn định
c. Lúc tăng lúc giảm theo hình sin d. tăng
B. Tự luận:
7. Cho các sinh vật sau: Cây cỏ, sâu, chuột, cầy, bọ ngựa, vi sinh vật, đại bàng hãy viết ít nhất 4 chuỗi thức ăn có 4 mắt xích?
8. Ô nhiễm môi trường là gì? Kể tên các tác nhân gây ô nhiễm môi trường?
9. Là học sinh em thấy mình có vai trò gì trong việc bảo vệ môi trường?
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | a | b | c | c | a | d |
B. Tự luận
7: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs viết khác gợi ý, đúng vẫn cho điểm)
+ Cây cỏ -> Sâu -> Chuột -> Rắn
+ Cây cỏ -> Sâu -> Cầy -> Đại bàng
+ Cây cỏ -> Sâu -> Bọ ngựa -> Vi sinh vật
+ Sâu -> Cầy -> Đại Bàng -> Vi sinh vật
8: Mỗi ý đúng được 0,5đ
- Khái niệm ô nhiễm môi trường: Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hoá học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác.
- Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường:
+ Ô nhiễm do khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt
+ Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất dộc hóa học
+ Ô nhiễm do các chất phóng xạ
+ Ô nhiễm do các chất thải rắn
+ Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh
9: Mỗi ý đúng được 0,5đ (Hs có thể kể các biện pháp khác đúng vẫn cho điểm)
- Tham gia tích cực vào việc bảo vệ môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã
- Không săn bắt động vật hoang dã
- Không chặt phá rừng
- Tuyên truyền cho người thân, hàng xóm cùng tham gia bảo vệ môi trường
BẢNG MA TRẬN:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng |
1. Sinh vật và môi trường (6 tiết) | Nêu mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường (1, 2, 3, 4) | | | |
| 4 | | | 4 |
| 2,0đ (100%) | | | 2,0đ (20%) |
2. Hệ sinh thái (6 tiết) | | Hiểu được các chỉ số về quần thể (5,6) | Viết được sơ đồ chuỗi thức ăn từ các sinh vật cho trước (7) | |
| | 2 | 1 | 3 |
| | 1,0đ (33,3%) | 2,0đ (66,7%) | 3,0đ (30%) |
3. Con người, dân số và môi trường (5 tiết) | Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường. Kể được tác nhân gây ô nhiễm môi trường (8) | | | |
Số câu hỏi | 1 | | | 1 |
Số điểm ( tỉ lệ %) | 3,0đ (100%) | | | 3,0đ (30%) |
4. Bảo vệ môi trường (5 tiết) | | Hiểu được vai trò của học sinh trong việc bảo vệ môi trường (9) | | |
| | 1 | | 1 |
| | 2,0đ (100%) | | 2,0đ (20%) |
Tổng số câu | 5 | 3 | 1 | 9 |
Tổng số điểm | 5,0 | 3,0 | 2,0 | 10,0 |
Tỉ lệ % | 50% | 30% | 20% | 100% |