Giải bài tập Sinh học 9, Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường
        
            
        
        2019-07-24T04:23:41-04:00
        2019-07-24T04:23:41-04:00
        https://sachgiai.com/Sinh-hoc/giai-bai-tap-sinh-hoc-9-bai-63-on-tap-phan-sinh-vat-va-moi-truong-11791.html
        /themes/whitebook/images/no_image.gif
        
            Sách Giải
            
                https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
            
        
        
            
                Thứ tư - 24/07/2019 04:21
            
            
         
        
            Giải bài tập Sinh học 9, Bài 63: Ôn tập phần sinh vật và môi trường: Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa Sinh học 9 và làm bài tập trắc nghiệm.
         
        
            Tìm các nội dung phù hợp điền vào ô trống để hoàn chỉnh các bảng ở các câu hỏi sau:
Câu 1. Có mấy môi trường sống của sinh vật? Mấy nhóm nhân tố sinh thái?
	
		
			| Môi trường | 
			Nhân tố sinh thái | 
		
		
			| Sống | 
			Không sống | 
		
		
			|   | 
			  | 
			  | 
		
		
			|   | 
			  | 
			  | 
		
		
			|   | 
			  | 
			  | 
		
		
			|   | 
			  | 
			  | 
		
	
Môi trường và các nhân tố sinh thái 
	
		
			| Môi trường | 
			Nhân tố sinh thái | 
		
		
			| Sống | 
			Không sống | 
		
		
			| Môi trường nước | 
			Cá, tôm, cua, gián nước... | 
			Nước, bùn, đất, các chất khoáng... | 
		
		
			| Môi trường đất | 
			Giun đất, dế, trâu, bò, gà, lợn, cây cối,... | 
			Đất, đá, nước... | 
		
		
			| Môi trường không khí | 
			Sáo, bồ câu, chuồn chuồn... | 
			Không khí | 
		
		
			| Môi trường sinh vật | 
			Vật chủ và vật kí sinh | 
			Thức ăn có ở vật chủ (nước, chất hữu cơ, chất vô cơ...) | 
		
	
Câu 2. Các nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái
	
		
			| Yếu tố sinh thái | 
			Nhóm thực vật | 
			Nhóm động vật | 
		
		
			| Ánh sáng   | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Nhiệt độ   | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Độ ẩm | 
			  | 
			  | 
		
	
Các nhóm sinh vật theo giới hạn sinh thái
	
		
			| Yếu tố sinh thái | 
			Nhóm thực vật | 
			Nhóm động vật | 
		
		
			| Ánh sáng   | 
			- Nhóm cây ưa sáng 
			- Nhóm cây ưa bóng | 
			- Nhóm động vật ưa sáng 
			- Nhóm động vật ưa tối | 
		
		
			| Nhiệt độ   | 
			Thực vật biến nhiệt | 
			- Động vật biến nhiệt 
			- Động vật hằng nhiệt | 
		
		
			| Độ ẩm | 
			- Thực vật ưa ẩm 
			- Thực vật chịu hạn | 
			- Động vật ưa ẩm 
			- Động vật ưa khô | 
		
	
Câu 3. Mối quan hệ cùng loài và khác loài diễn ra như thế nào?
	
		
			| Quan hệ | 
			Cùng loài | 
			Khác loài | 
		
		
			| Hỗ trợ | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Đối địch | 
			  | 
			  | 
		
	
Mối quan hệ cùng loài và khác loài diễn ra như thế nào?
	
		
			| Quan hệ | 
			Cùng loài | 
			Khác loài | 
		
		
			| Hỗ trợ | 
			- Quần tụ cá thể 
			- Cách li cá thể | 
			- Cộng sinh 
			- Hội sinh | 
		
		
			| Đối địch | 
			- Cạnh tranh thức ăn, chỗ ở 
			- Cạnh tranh trong mùa sinh sản 
			- Ăn thịt nhau | 
			- Cạnh tranh 
			- Kí sinh, nửa kí sinh 
			- Sinh vật này ăn sinh vật khác | 
		
	
Câu 4. Các đặc trưng của quần thể là gì?
	
		
			| Các đặc trưng | 
			Nội dung cơ bản | 
			Ý nghĩa sinh thái | 
		
		
			| Tỉ lệ đực cái   | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Thành phần nhóm tuổi | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Mật độ quần thể | 
			  | 
			  | 
		
	
Các đặc trưng của quần thể
	
		
			| Các đặc trưng | 
			Nội dung cơ bản | 
			Ý nghĩa sinh thái | 
		
		
			| Tỉ lệ đực cái   | 
			Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực:cái là 1:1 | 
			Cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể | 
		
		
			| Thành phần nhóm tuổi | 
			Quần thể gồm các nhóm tuổi: 
			- Nhóm trước sinh sản 
			- Nhóm sinh sản 
			- Nhóm sau sinh sản | 
			- Tăng trưởng khối lượng và kích thước quần thể. 
			- Quyết định mức sinh sản của quần thể. 
			- Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. | 
		
		
			| Mật độ quần thể | 
			Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. | 
			Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể. | 
		
	
Câu 5. Các tính chất của quần xã là gì?
	
		
			| Tính chất | 
			Các chỉ số | 
			Thể hiện | 
		
		
			| Số lượng các loài trong quần xã | 
			  | 
			  | 
		
		
			| Thành phần loài trong quần xã | 
			  | 
			  | 
		
	
Các đặc điểm của quần xã
	
		
			| Tính chất | 
			Các chỉ số | 
			Thể hiện | 
		
		
			| Số lượng các loài trong quần xã | 
			Độ đa dạng | 
			Là mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã. | 
		
		
			| Độ nhiều | 
			Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã. | 
		
		
			| Độ thường gặp | 
			Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, trong tổng số địa điểm quan sát. | 
		
		
			| Thành phần loài trong quần xã | 
			Loài ưu thế | 
			Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã | 
		
		
			| Loài đặc trưng | 
			Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác. |