Giải bài tập Sinh học 9, Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
2019-07-25T06:46:06-04:00
2019-07-25T06:46:06-04:00
https://sachgiai.com/Sinh-hoc/giai-bai-tap-sinh-hoc-9-bai-65-tong-ket-chuong-trinh-toan-cap-tiep-theo-11797.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ năm - 25/07/2019 06:14
Giải bài tập Sinh học 9, Bài 65: Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo): Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa Sinh học 9 và hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Câu 1. Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa
Cơ quan |
Chức năng |
Rễ |
Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây |
Thân |
Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. |
Lá |
Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hữu cơ cho cây, trao đổi khí với môi trường ngoài vá thoát hơi nước. |
Hoa |
Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả. |
Quả |
Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt |
Hạt |
Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống |
Câu 2. Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người
Cơ quan và hệ cơ quan |
Chức năng |
Vận động |
Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể, giúp cơ thể cử động và di chuyển. |
Tuần hoàn |
Vận chuyển chất dinh dưỡng, ôxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết |
Hô hấp |
Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài nhận oxi và thải cacbônic |
Tiêu hóa |
Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành chất đơn giản |
Bài tiết |
Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể |
Da |
Cảm giác, bài tiết, điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể |
Thần kinh và giác quan |
Điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn. |
Tuyến nội tiết |
Điều hòa các quá trinh sinh lí của cơ thể, đặc biệt là các quá trình trao đổi chất, chuyển hóa vật chất và năng lượng bằng con đường thể dịch. |
Sinh sản |
Sinh con, duy trì và phát triển nòi giống |
Câu 3. Chức năng của các bộ phận của tế bào
Các bộ phận |
Chức năng |
Thành tế bào |
Bảo vệ tế bào |
Màng tế bào |
Trao đổi chất giữa trong và ngoài tế bào |
Chất tế bào |
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào |
Ti thể |
Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào |
Lạp thể |
Tổng hợp chất hữu cơ |
Ribôxôm |
Tổng hợp prôtêin |
Không bào |
Chứa dịch tế bào |
Nhân |
Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào |
Câu 4. Các hoạt động sống của tế bào
Các quá trình |
Vai trò |
Trao đổi chất qua màng |
Đảm bảo sự tồn tại, sinh trưởng và phát triển của tế bào |
Quang hợp |
Tổng hợp chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng |
Hô hấp |
Phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng |
Tổng hợp prôtêin |
Tạo prôtêin cung cấp cho tế bào |
Câu 5. Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân
Các kì |
Nguyên phân |
Giảm phân I |
Giảm phân II |
Kì đầu |
NST co ngắn, đóng xoắn và đính vào thoi phân bào ở tâm động |
NST kép co ngắn, đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo |
NST co ngắn (thấy rõ sô lượng NST kép) (đơn bội) |
Kì giữa |
Các NST kép co ngăn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào |
Kì sau |
Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào |
Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào |
Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào |
Kì cuối |
Các NST nằm trong nhân với số lượng 2n như ở tế bào mẹ |
Các NST kép nằm trong nhân với số lượng n (kép) = 1/2 ở tể bào mẹ |
Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng bằng n (NST đơn) |