Bộ 10 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4

Thứ bảy - 16/02/2019 03:58
Bộ 10 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 gồm có hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm kèm theo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bộ 8 đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4
ĐỀ 1

Bài 1. Nối mỗi phân số ở cột trái với phân số bàng nó ỏ cột phải :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị của chữ số 5 trong số 50734 là :

A.5     B. 50    C. 50734    D. 50000

b) Trong các phân số : : 2/8,12/20,22/41,15/33, phân số tối giản là :

A. 12/20     B. 22/41    C. 15/33     D. không có

c)Số thích hợp điền váo chỗ chấm để 12/21= (….)/7 là :

A.12     B. 21     C. 7    D. 4

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 41m2 4dm2 = …. Cm2 :

A. 4104     B. 41040    C. 410400     D. 41400
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước hình bình hành :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 4. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Tìm x :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6. Một hình bình hành có cạnh đáy 45 cm. Chiều cao tương ứng bằng 4/5 cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

A -> 3     B -> 4     C -> 1     D -> 2

Bài 2.

a) D     b) B     c) D    d) C
Bài 3. A

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6.

Chiều cao của hình bình hành là : 45 x 4/5 = 36 (cm)

Diện tích của hình bình hành đó là : 45 x 36 = 1620 (cm2)

Đáp số : 1620 cm2
 

ĐỀ 2

Bài 1.Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Tổng của 192837 và 283719 là :

A.476456    B. 466556    C. 476556    D. 476546

b) Hiệu của hai số 12937 và 9372 là :

A.3655     B. 3565     C. 3465   D. 3555

c) Số thích hợp điền vào chỗ trống để 21m2 12 cm2 = … cm2 :

A. 2112    B. 21012   C. 210012    D. 210120

d) Phân số 4/9 bằng phân số :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 4.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 4 phút 15 giây = 260 giây ▭

b) 3 tấn 43 kg = 3043 kg ▭

Bài 5.Năm năm trước mẹ hơn con 25 tuổi. Hiện nay tổng số của hai mẹ con là 43 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?

Bài 6.Kho thóc thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 3/5 số thóc kho thứ nhất. Tính tổng số Thóc của cả hai kho.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2.

a) C    b) B    c) C    d) B

Bài 3.

a) <    b) >   c) =     d) <
Bài 4.

a) S    b) Đ

Bài 5.

Vì hiệu số tuổi của hai mẹ con không thay đổi theo thời gian nên hiện nay mẹ vẫn hơn con 25 tuổi. Ta có sơ đồ :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Tuổi con là : ( 43 – 25 ) : 2 = 9 (tuổi)

Tuổi mẹ là : 9 + 25 = 34 (tuổi)

Đáp số : Con 9 tuổi; Mẹ 34 tuổi.

Bài 6.

Số thóc của kho thứ hai là : 415 x 3/5= 249 (tấn)

Tổng số thóc của cả hai kho có là : 415 = 249 = 664 (tấn)

Đáp số : 466 tấn .

ĐỀ 3

Bài 1. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Tổng của 291807 và 475869 là :

A.757576    B. 767676    C. 757676    D. 767576

b) Hiệu của 516273 và 394857 là :

A.122416     B. 767676    C. 757676     D. 767576

c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 7 dm2 = …… cm2 là :

A. 2570    B. 25700     C. 250700    D. 25070
d) Phân số 5/6 lớn hơn phân số :

A. 6/7     B. 6/6     C. 5/4   D. 4/5

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 3 giờ 18 phút = 188 phút ▭

b) 5 tạ 15 kg = 515 kg ▭

Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có M và N là trung điểm của AB và CD. Biết DN = 18 cm, AH = 22 cm (như hình vẽ ):

Tính tổng diện tích của các hình bình hành có trong hình vẽ :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6. Lớp 4A có 45 học sinh, số học sinh nam bằng 2/5 học sinh cả lớp.

Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2.

a) >     b) =     c) <    d) >

Bài 3.

a) B   b) D     c) C    d) D

Bài 4.

a) S        b) Đ

Bài 5.

(có nhiều cách giải)

Hình bên có tất cả 3 hình nình hành gồm AMND, MBCN và ABCD

Vì M và N là trung điểm của AB và CD nên AM = MB = DN = Nc = 18 cm

Diện tích hình bình hành AMND là : 22 x 18 = 369 (cm2)

Tổng diện tích các hình bình hành có trong hình vẽ chính bằng tổng diện tích của 4 hình bình hành AMND là : 396 x 4 = 1584 cm2

Đáp số : 1584 cm2

Bài 6.

Số học sinh nam của lớp 4A là : 45 x 2/5 = 18 (học sinh)

Số học sinh nữ của lớp 4A là : 45 – 18 = 27 (học sinh)

Đáp số 27 học sinh nữ.
 

ĐỀ 4

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 19 m2 9 cm2 = ….. cm2 là :

A. 1909    B. 199    C. 19009    D. 190009

Bài 2. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 4 giờ 40 phút = 240 phút ▭

b) 10 phút 10 giây = 610 giây ▭

c) 5 m2 15 cm2 = 5015 cm2 ▭

d) 4 tấn 6 kg = 4006 kg ▭
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD và hình thoi BMNC liền nhau như hình vẽ. Biết cạnh DC = 4 cm, AD = 3 cm, diện tích hình bình hành ABCD là 8 cm2. Hãy tính diện tích hình thoi BMNC.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Tìm x :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6. Buổi sáng bác Hà bán được 4/6 cuộn vải trắng và 3/4 cuộn vải hoa. Hỏi bác Hà đã bán được tất cả bao

Nhiêu mét vải. Biết mỗi cuộn vải dài 60m).

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) C     b) D    c) b     d) D

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) S     b) Đ    c) S    d) Đ

Bài 4.
Vì hình ABCD là hình bình hành nên cạnh AD = BC = 3cm. Vì hình BMNC là hình thoi nên có các cạnh bằng nhau, do đó ta có :

BC = BM = MN = 3 cm

Chiều cao tương ứng cạnh DC của hình bình hành ABCD là :

8 : 4 = 2 (cm)

Chiều cao tương ứng cạnh DC cũng là chiều cao tương ứng cạnh NC do đó diện tích hình thoi BMNC là :

3 x 2 = 6 (cm2)

Đáp số : 6 cm2

Bài 5.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6.

Số mét vải trắng bác Hà bán được là :      60 x 4/5= 48 (m)

Số mét vải hoa bác Hà bán được là :       60 x 3/4= 45 (m)

Tổng số mét vải bác Hà bán được là :      48 + 45 = 93 (m)

Đáp số : 93 m vải
 

ĐỀ 5

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm 4 tấn 14 kg = ….. kg là :

A. 414     B. 4014    C. 4140     D. 41400

Bài 2. Tính :

Bài 3. Điền dấu >;=;< thích hợp vào ô trống :

a) 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút

b) 7 phút 30 giây ▭ 450 giây

c) 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2

d) 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 32cm, chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Một hình thoi có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên. Hỏi chu ci hình thoi là bao nhiêu cm ?

Bài 5. Tìm y :

Bài 6. Bác Hùng đi từ nhà lên tỉnh bằng xe đạp. Trong 1 giờ đầu bác đi được 3/5 quãng đường thì dừng lại nghỉ .

Hỏi bác Hùng còn phải đi tiếp bao nhiêu km nữa để đến tỉnh.Biết đi từ quãng đường từ nhà bác lên tỉnh dài 20 km.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) D     b) B     c) D     d) B

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) <    b) =     c) =    d) >

Bài 4.

Nửa chu vi hình chữ nhật là : 32 : 2 = 16 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : (16 – 4 ) : 2 = 6 (cm)

Vì cạnh hình thoi bằng chiều rộng hình chữ nhật nên cạnh hình thoi là 6 cm. Chu vi hình thoi là : 6 x 4 = 24 (cm)

Đáp số : 24 cm

Bài 5.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6.

Phân số chỉ số phần quãng đường bác Hùng còn phải đi tiếp là :

1-3/5=2/5 (quãng đường)

Quãng đường bác Hùng còn phải đi tiếp đến tỉnh là :

20 x 2/5= 8 (km)

Đáp số : 8 km

ĐỀ 6

Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

Trong hình bình hành ABCD có :

Cạnh AB dài ….. cm

Cạnh AD dài …. Cm

Cạnh AB song song với cạnh …..

Cạnh AD song song với cạnh ……..

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 1 trong số 241356 có giá trị :

A. 1     B. 1356   C. 1000   D. 10000

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25m2 7 cm2 = …. cm2 là :

A. 257    B. 2507    C. 25007     C. 250007

Bài 4. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Tìm x :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài.

Tính chu vi mảnh đất đó

Tính diện tích mảnh đất đó.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2.

a) Cạnh AB dài 4 cm

b) Cạnh AD dài 3 cm

c) Cạnh AB song song với cạnh DC

d) Cạnh AD song song với cạnh BC

Bài 3.

a) C     b) B   c) C    d) D

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6.

Chiều rộng mảnh đất là : 50 x 4/5 = 40(m)

a) Chu vi mảnh đất là : ( 50 + 40 ) x 2 = 180 (m)

b) Diện tích mảnh đất là : 50 x 40 = 2000 (m2)

Đáp số : a) Chu vi 180m;Diện tích 2000m2

ĐỀ 7

Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Tổng của 183645 và 374926 là :

A. 558471       B. 548571        C. 558571        D. 558561

b) Hiệu của 728190 và 536271 là :

A. 192919       B. 191919        C. 192929       D. 291919

c) Số thích hợp vào chỗ chấm để 10 m2 12 cm2 = ….. cm2 là :

A. 1012        B. 10012        C. 100120     D. 100012

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Điền dấu >;=;< thích hợp vào chỗ chấm :


Bài 4.
 Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều rộng kém chiều dài 18m. Em hãy tính diện tích thửa ruộng đó.

Bài 6. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 47, số thứ nhất kém số thứ hai 17 đơn vị. Số thứ ba bằng 3/4

số thứ hai. Tím số thứ ba.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2.

a) C    b) B     c) D    d) C

Bài 3.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5.

Nửa chu vi thửa ruộng đó là : 72 : 2 = 36 (m)

Chiều dài thửa ruộng là : ( 36 + 18 ) : 2 = 27 (cm)

Chiều rộng thửa ruộng là : 27 – 18 = 9 (m)

Diện tích thửa ruộng là : 27 x 9 = 243 (m2)

Đáp số : 243 m2

Bài 6.

Số thứ hai là : (47 + 17 ) : 2 = 32

Số thứ ba là : 32 x 3/4 = 24

ĐỀ 8

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :

a) 3 giờ 15 phút = …….. phút

b) 15 phút 20 giây = …….. giây

c) 90 m2 9dm2 = ……. Cm2

d) 2 tấn 18 yến = ……. Kg

Bài 4. Tìm x :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng dưới đây :

Trong các hình vẽ dưới dây ;

Hình A là hình chữ nhật

Hình B là hình thang

Hình C là hình vuông

Hình C là hình thoi

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa .

Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải .

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) D     b) C    c) C     d) D

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) 3 giờ 15 phút = 195 phút

b) 15 phút 20 giây = 920 giây

c) 90m2 9 dm2 = 900900 cm2

d) 2 tấn 18 yến = 2180 kg

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5. C

Bài 6.

 

ĐỀ 9

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 2. Tính :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Chữ số 5 trong số 156834 có giá trị là :

A.5       B. 56834       C. 5000      D. 50000

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

c) Chữ số thích hợp viết vào chỗ để 18m2 8 dm2 = ….. cm2 :

A. 18080       B. 180800      C. 18800       D. 188000
d) 1/4 của 40 kg là :

A. 10       B. 10 kg        C. 30        D. 30kg

Bài 4. Viết vào chỗ chấm :

a) 3 tấn 30 kg = …… kg

b) 5 giờ 25 phút = ……. Phút

c) 17m2 5 dm2 = ….. cm2

d) 28 m2 80 cm2 = … cm2

Bài 5. Đội văn nghệ của Trường tiểu học Kim Đồng có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng 2/3 số bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ của trường có tất cả bao nhiêu bạn.

Bài 6. Tổng của hai phân số là 9/10 , hiệu của hai phân số là 1/9 . Tìm hai phân số đó .

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) Đ      b) S        c) Đ      d) Đ

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) D      b) C      c) B      d) B

Bài 4.

a) 3 tấn 30 kg = 3030 kg

b) 5 giờ 25 phút = 325 phút

c) 17m2 5 dm2 = 170500 cm2

d) 28m2 80 cm2 = 280080 cm2

Bài 5.

Số bạn nam của đội văn nghệ có là : 24 x 2/3 = 16 (bạn)

Số bạn của đội văn nghệ có là : 24 + 16 = 40 (bạn)

Đáp số : 40 bạn

Bài 6.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4
ĐỀ 10

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4
Bài 2. Tính :
Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng :

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 4. Cho hình bình hành có chu vi bằng nhau (cùng bằng 12 cm) một hình có số đo một cạnh là 3 cm, một hình có số đo một cạnh là 4 cm. Em hãy vẽ và ghi tên hình thoi vào một trong hai hình đó.

Bài 5. Một tấm kính hình chữ nhật có chu vi là 3 m, chiều rộng 3 dm. Tính diện tích tấm kính đó ra dm vuông ?

Bài 6. Thửa ruộng nhà ông Hùng rộng 1500m2. Buổi sáng ông Hùng cày được 2/5 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều ông Hùng cày tiếp và còn lại 1/10 diện tích thửa ruộng. Hỏi buổi chiều ông Hùng cày được bao nhiêu mét vuông thửa ruộng đó ?

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

a) S      b) S       c) Đ       d) S

Bài 2.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 3.

a) B       b) C       c) B      d) C

Bài 4.

Đề kiểm tra Toán 4 | Đề thi Toán 4

Bài 5.

Đổi : 3 m = 30 dm

Nửa chu vi tấm kính đó là : 30 : 2 = 15 (dm)

Chiều dài tấm kính đó là : ( 15 + 3 ) : 2 = 9 (dm)

Chiều rộng tấm kính đó là : 9 – 3 = 6 (dm)

Diện tích tấm kính đó là : 9 x 6 = 54 (dm2)

Đáp số : 54 dm2

Bài 6.

Số mét vuông buổi sáng ông Hùng cày được là : 1500 x 2/5 = 600 (m2)

Số mét vuông còn lại chưa cày là : 1500 x 1/10 = 150 9m2)

Số mét vuông buổi chiều ông Hùng cày được là : 1500 – (600 + 150 ) = 750 (m2)
Đáp số : 750 m2

Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Kênh Bóng đá trực tiếp hôm nay miễn phí ⇔ ABC8
Kênh 90Phut TV full HD ⇔ i9bet
xs66 ⇔ Jun88 ⇔ kuwin
truc tiep bong da xoilac tv mien phi
link trực tiếp
bóng đá xôi lạc tv hôm nay ⇔ link xem truc tiep bong da xoilac tv ⇔ https://104.248.99.177/
18win ⇔ xem bóng đá cà khịa tv trực tuyến hôm nay
hitclub ⇔ New88 ⇔ ok365
18win ⇔ 789BET ⇔ Kubet
sin88.run ⇔ 789BET ⇔ BJ88
33win ⇔ hq88 ⇔ BJ88
https://789betcom0.com/ ⇔ https://hi88.baby/
Luck8 ⇔ https://98win.care/
77win ⇔ 789bet ⇔ Nhà cái 789bet
bet88 ⇔ F168 ⇔ 23win
FB88 ⇔ J88 ⇔ BJ88 ⇔ Fun222
789Bet ⇔ 789Bet ⇔ 33WIN
qh88 ⇔ nhà cái ok365 ⇔ VIPwin
Go88 ⇔  ⇔ 789club ⇔ 69VN
Kubet ⇔ saowin ⇔ hi88 ⇔ 789BET
BJ88 ⇔ https://okvipno1.com/
8K BET ⇔ Go88 ⇔ 789club
https://23win.school/ ⇔ hi88 ⇔ 33win
99OK ⇔  ⇔ Bet88
https://789bethv.com/ ⇔ https://88clb.promo/
Kuwin ⇔ NEW88 ⇔ k8cc
https://1mb66.com/ ⇔ https://kubetvn88.com/
https://ww88.fund/ ⇔ https://uk88.rocks
https://8xbet68.net/ ⇔ https://u888com.club/
kubet.li ⇔ BJ88 ⇔ https://wreachavoconline.com/
sunwin ⇔ sunwin ⇔ hi88 ⇔ hi88
Shbet ⇔ hitclub ⇔ https://ww88.cruises/
F168 ⇔ v9bet ⇔ https://u8888.mobi/
Go88 ⇔ http://sunwinvn.live/ ⇔ Sunwin
RR88 ⇔ iWin ⇔ https://kuwin.education/
http://sunwinvn.me/ ⇔ https://geteconow.com/
https://springdalefurnishings.com/ ⇔ 789WIN
trang chủ 789bet ⇔ 79king ⇔ 188bet
https://abc8.education/ ⇔ 789BET
https://188bethn.com/ ⇔ https://33win.community/
https://thuocvienquany.com/ ⇔ https://shbet.pw/
https://ajjaaudio.com/ ⇔ https://88clb.fitness/
https://thoibaoso.net/ ⇔ https://hi88.report/
https://33winco.com/ ⇔ https://sunwin214.com/
88NN ⇔  ⇔ http://sunwinvn.shop/
https://88clb.lawyer/ ⇔ https://olicn.com/
https://iwin.locker/ ⇔ https://wreachavoconline.com/
https://iwinvn.cc/ ⇔ https://iwinvn.app/
https://iwinvn.live/ ⇔ https://iwinvn.shop/
https://iwinvn.store/ ⇔ https://iwinvn.online/
https://789club60.com/ ⇔ https://betvisacom2.com/
https://margaretjeanlangstaff.com/ ⇔ 68gamebai
 ⇔ https://789club24.com/
https://xaydungwebsite.com/ ⇔ qh 88
sunwin ⇔ 789win
https://bet88.football/ ⇔ https://j88com.app/
https://go88club13.com/ ⇔  https://8xbetj.net/
https://bk8link2.com/ ⇔  https://bk8link3.com/
https://bk8link4.com/ ⇔  https://bk8link5.com/
https://bk8link6.com/ ⇔  https://12betlink1.com/
https://vididong.com/ ⇔ j88 ⇔ SHBET
https://tp88.finance/ ⇔ https://hi88.gives/
33win ⇔ https://181bet.group/
https://juice-headquarters.com ⇔ w88
f8bet f8bet004.com ⇔ https://23win.build/
88clbz.store ⇔ https://shbet.wedding/
http://sunwinvn.site/ ⇔  New88 com ⇔ 79king
https://ww88.supply/ ⇔ https://fb88.voyage/
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây