Giải Sách bài tập Toán 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Luyện tập

Thứ ba - 08/10/2019 12:16
Hướng dẫn giải chi tiết: Sách bài tập Toán 6 chương 2 bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Luyện tập
42. Tính:
a. 17 + (-3)
b. (-96) + 64
c. 75 + (-325)
Giải:
a. 17 + (-3) = 17 - 3 = 14
b. (-96) + 64 = -(96 - 64) = -32
c. 75 + (-325) = -(325 - 75) = -250

43. Tính:
a. 0 + (-36)
b. |-29| + (-11)
c. 207 + (-317)
Giải:
a. 0 + (-36) = -(36 - 0) = -36
b. |-29| + (-11) = 29 + (-11) = 29 - 11 = 18
c. 207 + (-317) = -(317 - 207) = -110

44. Tính và so sánh kết quả của:
a. 37 + (-27) và (-27) + 37
b. 16 + (-16) và (-105) + 105
Giải:
a. 37 + (-27) = 37 - 27 = 10
(-27) + 37 = 37 - 27 = 10
Nhận xét: Nếu đổi chỗ các số hạng thì tống không thay đổi.
b. 16 + (-16) = 16 - 16 = 0
(-105) + 105 = 105 - 105 = 0
Nhận xét: tổng hai số nguyên đối nhau luôn bằng 0.

45. So sánh:
a. 123 + (-3) và 123
b. (-97) + 7 và (-97)
c. (-55) + (-15) và (-55)
Giải:
a. 123 + (-3) = 123 - 3 = 120            Vậy 123 + (-3) < 123
b. (-97) + 7 = -(97 - 7) = -90.            Vậy (-97) + 7 > -97
c. (-55) + (-15) = -(55 + 15) = -70.    Vậy (-55) + (-15) < -55

46. Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không:
a. x + (-3) = -11
b. -5 + x = 15
c. x + (-12) = 2
d. 3 + x = -10
Giải:
a. x = -8. Vì (-8) + (-3) = -(8 + 3)= -11
b. x = 20. Vì (-5) + 20 = 20 - 5 = 15
c. x = 14. Vì 14 + (-12) = 14 - 12 = 2
d. X = -13. Vì 3 + (-13) = -(13 - 3) = -10

47. Tìm số nguyên:
a. Lớn hơn 0 năm đơn vị
b. Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị
Giải:
a. Số nguyên lớn hơn 0 năm đơn vị là 0 + 5 = 5
b. Số nguyên nhỏ hơn 3 bảy đơn vị là 3 + (-7) = -4

48. Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau:
a. -4; -1; 2;... (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)
b. 5; 1; -3; ... (Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)
Giải:
a. -4; -1; 2; 5; 8;... (Số hạng sau lớn hơn số hạng trước 3 đơn vị)
b. 5; 1; -3; -7; -11;... (Số hạng sau nhỏ hơn số hạng trước 4 đơn vị)

LUYỆN TẬP
49. Tính:
a. (-50) + (-10)
b. (-16) + (-14)
c. (-367) + (-33)
Giải:
a. (-50) + (-10) = -(50 +10) = -60
b. (-16) + (-14) = -(16 + 14) = -30
c. (-367) + (-33) = -(367 + 33) = -400

50. Tính:
a. 43 + (-3)
b. 25 + (-5)
c. (-14) + 16
Giải:
a. 43 + (-3) = 43 - 3 = 40
b. 25 + (-5) = 25 - 5 = 20
c. (-14) + 16 = 16 - 14 = 2

51. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
giai sbt toan 6 chuong 2 cau 50

52. Tính giá trị của biểu thức:
a. a + (-25), biết a = -15
b. (-87) + b, biết b = 13
Giải:
a. (-15) + (-25) = -(15 + 25) = -40
b. (-87) + 13 = -(87 - 13) = -74

53. Số tiền của bạn Dũng tăng x nghìn đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu nếu biết số tiền của Dũng:
a. Tăng 10 nghìn đồng?
b. Giảm 2 nghìn đồng?
Giải:
a. Số tiền bạn Dũng tăng 10 nghìn đồng. Vậy x = 10
b. Số tiền của bạn Dũng giảm 2 nghìn đồng tức là tăng -2 nghìn đồng. Vậy x = -2

54. Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tổng.
Giải:
Số liền trước số nguyên a là số a + (-1)
Số liền sau số nguyên a là số a + 1

55. Thay * bằng chữ số thích hợp:
a. -*6 + (-24) = -100
b. 39 + (-1*) = 24
c. 296 + (-5*2) = -206
Giải:
a. -76 + (-24) = -100
b. 39 + (-15) = 24
c. 296 + (-502) = -206

56. Viết mỗi số dưới đây dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 10; -8; -16; 100.
Giải:
10 = 5 + 5; -8 = -4 + (-4); -16 = -8 + (-8); 100 = 50 + 50
 
Bản quyền bài viết thuộc về Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây