Giải Sách bài tập Toán 6 chương 2 bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
2019-10-09T12:43:17-04:00
2019-10-09T12:43:17-04:00
https://sachgiai.com/Toan-hoc/giai-sach-bai-tap-toan-6-chuong-2-bai-8-quy-tac-dau-ngoac-12372.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ tư - 09/10/2019 12:43
Hướng dẫn giải chi tiết: Sách bài tập Toán 6 chương 2 bài 8: Quy tắc dấu ngoặc
89. Tính tổng:
a. (-24) + 6 + 10 + 24
b. 15 + 23 + (-25) + (-23)
c. (-3) + (-350) + (-7) + 350
d. (-9) + (-11) + 21 + (-1)
Giải:
a. (-24) + 6 + 10 + 24 = [(-24) + 24] + (6 + 10) = 0 + 16 = 16
b. 15 + 23 + (-25) + (-23)
= [15 + (-25)] + [23 + (-23)] = (-10) + 0 = -10
c. (-3) + (-350) + (-7) + 350
= [(-3) + (-7)] + [(-350) + 350] = (-10) + 0 = -10
d. (-9) + (-11) + 21 + (-1) = 21 - (9 + 11 + 1) = 21 - 21 = 0
90. Đơn giản biểu thức:
a. x + 25 + (-17) + 63
b. (-75) - (p + 20) + 95
Giải:
a. x + 25 + (-17) + 63 = x + [(25 + 63) + (-17)]
= x + [88 + (-17)] = x + 71
b. (-75) - (p + 20) + 95 = (-75) - p - 20 + 95
= -p + (95 - 75 - 20) = -p + 0 = -p
91. Tính nhanh các tổng sau:
a. (5674 - 97) - 5674
b. (-1075) - (29 - 1075)
Giải:
a. (5674 - 97) - 5674 = 5674 - 97 - 5674
= (5674 - 5674) - 97 = 0 - 97 = -97
b. (-1075) - (29 - 1075) = (-1075) - 29 + 1075
= (-1075 + 1075) - 29 = 0 - 29 = -29
92. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a. (18 + 29) + (158 - 18 - 29)
b. (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
Giải:
a. (18 + 29) + (158 - 18 - 29) = 18 + 29 + 158 - 18 - 29
= (18 - 18) + (29 - 29) + 158 = 0 + 0 + 158 = 158
b. (13 - 135 + 49) - (13 + 49) = 13 - 135 + 49 - 13 - 49
= (13 - 13) + (49 - 49) - 135 = 0 + 0 - 135 = -135
93. Tính giá trị của biểu thức: x + b + c, biết:
a. x = -3, b = -4, c = 2
b. x = 0, b = 7, c = -8
Giải:
a. Thay x = -3, b = -4, c = 2 vào biểu thức x + b + c, ta có:
(-3) + (-4) + 2 = -(3 + 4) + 2 = (-7) + 2 = -5
b. Thay x = 0, b = 7, c = -8 vào biểu thức x + b + c, ta có:
0 + 7 + (-8) = 7 + (-8) = -1
94. Đố: Điền các số -1, -2, -3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào các ô tròn (mỗi số một ô) trong hình dưới sao cho tổng bốn số trên mỗi cạnh của tam giác đều bằng:
a. 9
b. 16
c. 19
Giải:
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.