Giải Vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập
2019-08-23T12:20:32-04:00
2019-08-23T12:20:32-04:00
https://sachgiai.com/Toan-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-3-bai-89-luyen-tap-12007.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ sáu - 23/08/2019 12:20
Giải Vở bài tập Toán 3 bài 89: Luyện tập
1. Viết (theo mẫu):
a)
Đọc số |
Viết số |
Ba nghìn năm trăm tám mươi sáu |
3586 |
Năm nghìn bảy trăm bốn mươi ba |
5743 |
Một nghìn chín trăm năm mươi mốt |
1951 |
Tám nghìn hai trăm mười bảy |
8217 |
Một nghìn chín trăm tám mươi tư |
1984 |
Chín nghìn bốn trăm ba mươi lăm |
9435 |
b)
Viết số |
Đọc số |
1952 |
Một nghìn chín trăm năm mươi hai |
6727 |
Sáu nghìn bảy trăm hai mươi bảy |
5555 |
Năm nghìn năm trăm năm mươi lăm |
9691 |
Chín nghìn sáu trăm chín mươi mốt |
1911 |
Một nghìn chín trăm mười một |
8264 |
Tám nghìn hãi trăm sáu mươi tư |
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.
b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.
c) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753.
d) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300.
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
b) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là: 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.