Giải Vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
2019-08-23T12:22:34-04:00
2019-08-23T12:22:34-04:00
https://sachgiai.com/Toan-hoc/giai-vo-bai-tap-toan-3-bai-90-cac-so-co-bon-chu-so-tiep-theo-12008.html
/themes/whitebook/images/no_image.gif
Sách Giải
https://sachgiai.com/uploads/sach-giai-com-logo.png
Thứ sáu - 23/08/2019 12:22
Giải Vở bài tập Toán 3 bài 90: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
1. Viết (theo mẫu):
Hàng |
Viết số |
Đọc số |
Nghìn |
Chục |
Trăm |
Đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
2000 |
Hai nghìn |
3 |
6 |
0 |
0 |
3600 |
Ba nghìn sáu trăm |
8 |
7 |
0 |
0 |
8700 |
Tám nghìn bảy trăm |
2 |
0 |
1 |
0 |
2010 |
Hai nghìn không trăm mười |
2 |
5 |
0 |
9 |
2509 |
Hai nghìn năm trăm linh chín |
2 |
0 |
0 |
5 |
2005 |
Hai nghìn không trăm linh năm |
2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) Viết số: 9100; đọc số: chín nghìn một trăm.
b) Viết số: 3210; đọc số: ba nghìn hai trăm mười.
c) Viết số: 6034; đọc số: sáu nghìn không trăm ba mươi tư.
d) Viết số: 2004; đọc số: hai nghìn không trăm linh tư.
e) Viết số: 1001; đọc số: một nghìn không trăm linh một.
g) Viết Số: 2030; đọc số: hai nghìn không trăm ba mươi.
3. Số?
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000
b. 4100; 4200; 4300; 4400; 4500; 4600; 4700
c. 7010; 7020 ; 7030 ; 7040; 7050; 7060; 7070.
Bản quyền bài viết thuộc về
Sachgiai.com. Ghi nguồn Sách giải.com khi đăng lại bài viết này.