Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán lớp 4 trang 22: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Thứ ba - 21/11/2017 08:25
Hướng dẫn giải bài tập SGK Toán lớp 4 trang 22: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên
Hướng dẫn giải bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 4 trang 22)
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)

Đáp án:
1234 > 999                      35 784 < 35 790
8754 < 87540                    92 501 > 92 410
39680 = 39000 + 680              17 600 = 17000 + 600

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.

Đáp án:
a) 8136 ; 8316 ; 8361.
b) 5724 ; 5740 ; 5742.
c) 63 814 ; 64 813 ; 63 831.

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.

Đáp án:
a) 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.
b) 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.

Hướng dẫn giải tiết LUYỆN TẬP bài SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 22)
BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 22/SGK Toán 4)
a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Đáp án:
a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 0 ; 10 ; 100.
b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là: 9 ; 99 ; 999

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 22/SGK Toán 4)
a) Có bao nhiêu số có một chữ số?
b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Đáp án:
a) Có 10 số có 1 chữ số là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9.
b) Có 90 số có hai chữ số là : 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; … ; 96 ; 97 ; 98 ; 99.

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 22/SGK Toán 4)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống:

Đáp án:
a) 859 067 < 859 167            b) 492 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 609            d) 264 309 = 2 64309

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 22/SGK Toán 4)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x < 5 ;                                         b) 2 < x < 5.

Đáp án:
Chú ý: Có thể giải như sau, chẳng hạn:
a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4. Vậy x là: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4.
b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3 ; 4. Vậy x là: 3 ; 4.

BÀI 5. (Hướng dẫn giải bài tập số 5 trang 22/SGK Toán 4)
Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.

Đáp án:
Các số tự nhiên tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là: 70 ; 80 ; 90. Vậy x là: 70 ; 80 ; 90.

  Ý kiến bạn đọc

THÀNH VIÊN

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây