Câu 1:
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
| Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét |
Kí hiệu | | | dam | m | dm | | |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | | | | 1m = 10dm = 0,1dam | | | |
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
| Lớn hơn ki lô gam | Ki lô gam | Bé hơn ki lô gam |
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | | | | 1kg = 10 hg = 0,1yến | | | |
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Câu 2: Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m
1kg = ...g
1 tấn = ...kg
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = ...km...m = ...km
2063m = ...km...m = ...km
702m = ...km...m = ...km.
b) 34dm = ..m...dm = ...m
786cm = ...m...cm = ...m
408cm = ...m...cm = ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = ...kg
8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: a)
| Lớn hơn mét | Mét | Bé hơn mét |
Kí hiệu | km | hm | dam | m | dm | cm | mm |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1km = 10hm | 1km = 10dam = 0,1km | 1dam = 10m = 0,1hm | 1m = 10dm = 0,1dam | 1dm = 10cm = 0,1m | 1cm = 10mm = 0,1dm | 1m = 0,1cm |
b)
| Lớn hơn ki lô gam | Ki lô gam | Bé hơn ki lô gam |
Kí hiệu | tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau | 1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10yến = 0,1tấn | 1 yến = 10kg = 0,1tạ | 1kg = 10 hg = 0,1yến | 1hg = 10dag = 0,1kg | 1dag = 10g = 0,1hg | 1g = 0,1 dag |
Câu 2
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = 1000m
1kg = 1000g
1 tấn = 1000kg
Câu 3:
a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = 1km 827 m = 1,827km
2063m = 2km 63m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702km.
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m
786cm = 7m 86cm = 7,86m
408cm = 4m 8cm = 4,08m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.