Câu 1: Khu vực nào tại châu Á có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á.
D. Tây Nam Á và Trung Á.
Câu 2: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chuyển cư.
B. Phân bố lại dân cư.
C. Thực hiện các chính sách dân số.
D.Thu hút nhập cư.
Câu 3: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 4: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng bao nhiêu?
A. 40 triệu km2.
B. 41,5 triệu km2.
C. 42,5 triệu km2.
D. 43,5 triệu km2.
Câu 5: Dân cư châu Á có các chủng tộc nào sau đây?
A. Môn-gô-lô-it và Ô-tra-lô-it.
B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-tra-lô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it.
D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-tra-lô-it.
Câu 6: Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?
A. Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau.
B. Các đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau.
C. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 7: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông Hằng.
B. Sông Trường Giang,
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ô-bi.
Câu 8: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 9: Đây là tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Than đá.
B. Vàng.
C. Kim cương.
D. Dầu mỏ.
Câu 10: Đây không phải là đặc điểm kinh tế các nước và các vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Phát triển nhanh.
B. Tốc độ tăng trường kinh tế cao.
C. Giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu.
D. Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
Câu 11: Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Nam Á có các hệ thống sông lớn nào sau đây?
A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công.
B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát.
C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang.
D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 13: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương.
D. Đại Tây Dương.
Câu 14: Đây là địa hình phía bắc của khu vực Nam Á?
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a.
B. Sơn nguyên Đê-can.
C. Dãy Gác Đông và Gác Tây.
D. Đồng bằng Ấn-Hằng.
Câu 15: Cho biết kiểu khí hậu chủ yếu của khu vực Tây Nam Á?
A. Khí hậu gió .
B. Khí hậu hải dương.
C. Khí hậu lục địa.
D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16: Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. Trung Quốc
D. Đài Loan.
B.TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á?
Trả lời:
a/ Địa hình và sông ngòi:
+ Phía tây là núi, cao nguyên và bồn địa.
+ Phía đông là đồi núi thấp xen kẽ với các bồn địa.
+ Các đảo: Núi trẻ, thường có động đất và núi lửa.
+ Gồm có 3 hệ thống sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường Giang.
b/ Khí hậu và cảnh quan:
+ Phía đông: Khí hậu gió mùa với cảnh quan rừng là chủ yếu.
+ Phía tây: Khí hậu khô hạn với cảnh quan thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 2: So sánh sự giống nhau và khác nhau về địa hình của khu vực Tây nam Á và khu vực Nam Á?
Trả lời:
* Giống nhau:
- Đều có 3 dạng địa hình là : Núi cao, sơn nguyên và đồng bằng
* Khác nhau:
- Khu vực tây Nam Á:
+ Đông Bắc và Tây Nam tập trung nhiều núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
+ Giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ.
- Khu Vực Nam Á:
+ Phía Bắc: hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ,
+ Phía Nam: sơn nguyên Đê-can tương đối thấp, bằng phẳng.
+ Giữa: đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn.
Câu 3: Vẽ biểu đồ hình tròn biểu diễn cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (%) của Lào năm 1980 và năm 2000. Nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các ngành từ năm 1980 đến năm 2000?
Bảng tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan(%)
Quốc gia |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
1980 |
2000 |
1980 |
2000 |
1980 |
2000 |
Lào |
61,2 |
52,9 |
14,5 |
22,8 |
24,3 |
24,3 |