BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 301 |
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển?
A. Cần Thơ.
B. Long Xuyên.
C. Rạch Giá.
D. Biên Hòa.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ?
A. Phủ Lý.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Vĩnh Yên.
Câu 43: Hoạt động công nghiệp nào sau đây
không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?
A. Thủy điện.
B. Điện mặt trời.
C. Luyện kim.
D. Khai thác dầu khí.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm ở cao nguyên Đắk Lắk?
A. Braian.
B. Nam Decbri.
C. Lang Bian.
D. Chư Pha.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Mã.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng?
A. Cửa Lò.
B. Nhật Lệ.
C. Thuận An.
D. Cửa Gianh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 48: Cho biểu đồ:
GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.
C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.
Câu 49: Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là
A. săn bắt thú rừng.
B. khai thác gỗ quý.
C. chống phá rừng.
D. tăng xuất khẩu gỗ.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn trồng cây công nghiệp hàng năm trong số các tỉnh sau đây?
A. Phú Yên.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Hà Tĩnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
A. Hoa Lư.
B. Ba Vì.
C. Cát Bà
D. Chùa Hương.
Câu 52: Cho bảng số liệu sau:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm |
Cam-pu-chia |
Xin-ga-po |
Bru-nây |
In-đô-nê-xi-a |
2015 |
6 883 |
247 534 |
3 211 |
103 268 |
2019 |
17 033 |
279 240 |
4 052 |
125 339 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất nhỏ nhất trong số các trung tâm sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một.
Câu 54: Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
A. dược liệu.
B. dừa.
C. lúa gạo.
D. điều.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Tây Ninh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
A. Gia Nghĩa.
B. Pleiku.
C. Kon Tum.
D. Đà Lạt.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây?
A. Uông Bí.
B. Hòa Bình.
C. Na Dương.
D. Nậm Mu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 24 và 14 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
A. Pleiku.
B. Gia Nghĩa.
C. Kon Tum.
D. Buôn Ma Thuột.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hải Phòng.
D. Bắc Ninh.
Câu 60: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. rất hiện đại.
B. phân bố đồng đều.
C. chỉ xuất khẩu.
D. có nhiều ngành.
Câu 61: Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng đồng bằng nước ta là
A. xây hồ thủy điện.
B. sơ tán dân.
C. mở rộng đô thị.
D. chống hạn mặn.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Sa Pa.
Câu 63: Các đảo ven bờ nước ta
A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
C. tập trung phát triển khai khoáng.
D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.
Câu 64: Công nghiệp nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phù hợp hơn với yêu cầu thị trường.
B. ưu tiên đầu tư cho các vùng núi cao.
C. tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng.
D. chỉ tập trung tiêu dùng ở trong nước.
Câu 65: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây.
B. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.
C. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 66: Nước ta nằm ở
A. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
B. rìa phía đông Thái Bình Dương.
C. phía nam khu vực Đông Nam Á.
D. rìa đông bán đảo Đông Dương.
Câu 67: Đô thị nước ta hiện nay
A. có nhiều lao động kĩ thuật.
B. hầy hết tập trung ở đồi núi.
C. có mật độ dân cư thưa thớt.
D. hòa toàn thuộc quy mô lớn.
Câu 68: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là
A. có nhiều sông suối và các hồ rộng.
B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
C. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng.
D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.
Câu 69: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay
A. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
B. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
Câu 70: Lao động nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. có tác phong công nghiệp cao.
C. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
D. có số lượng đông, tăng nhanh.
Câu 71: Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến thay đổi phân bố cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. ít phù sa bồi đắp, bồ sông sạt lở, lũ thất thường.
B. mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều, đất phèn rộng.
C. hạn hán, thiếu nước ngọt, xâm nhập mặn rộng.
D. bề mặt sụt lún, nước biển dâng, sạt lở bờ biển.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu phát triển dịch vụ tiêu dùng ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, nâng cao mức sống.
B. mở rộng đô thị, hoàn thiện các cơ sở hạ tầng.
C. đa dạng ngành sản xuất, mở rộng thị trường.
D. thúc đẩy sản xuất, mở rộng hội nhập quốc tế.
Câu 73: Khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dựa trên cơ sở chủ yếu là
A. vùng biển rộng, có các quần đảo xa bờ.
B. biển giàu sinh vật, có các ngư trường lớn.
C. nhiều cảng cá, hoạt động dịch vụ sôi động.
D. các tỉnh đều giáp biển, lao động đông đảo.
Câu 74: Khách du lịch quốc tế đến nước ta hiện nay nhiều chủ yếu do
A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện.
B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển.
C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới.
D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 75: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu.
B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu.
C. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu.
D. Quy mô trị giá nhập khẩu.
Câu 76: Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do
A. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axít, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
B. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axít ở đồi núi rộng.
C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều.
D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2019
Năm |
2015 |
2017 |
2018 |
2019 |
Ô tô |
2 990,2 |
2 261,9 |
1 834,8 |
3 168,8 |
Xăng, dầu |
5 522,7 |
7 105,6 |
7 875,9 |
6 344,0 |
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 78: Giải pháp chủ yếu phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. lập các trang trại, mở rộng liên kết sản xuất, sử dụng các kĩ thuật tiên tiến.
B. gắn với chế biến và dịch vụ, sản xuất chuyên canh, sử dụng kĩ thuật mới.
C. tăng diện tích đất, phát triển thị trường, đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. quan tâm sản xuất theo nông hộ, sản xuất thâm canh, nâng cao sản lượng.
Câu 79: Biện pháp chủ yếu để tăng rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là
A. trồng rừng mới, đẩy mạnh khoanh nuôi.
B. bảo vệ rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
C. phòng chống cháy rừng, đốt cây làm rẫy.
D. lập vườn quốc gia, ngăn chặn phá rừng.
Câu 80: Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
D. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
---------- HẾT ----------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành.
- Không được sử dụng tài liệu, không trao đổi khi làm bài.
ĐÁP ÁN
41. C |
42. B |
43. D |
44. D |
45. B |
46. A |
47. A |
48. A |
49. C |
50. C |
51. C |
52. D |
53. A |
54. D |
55. C |
56. D |
57. B |
58. C |
59. C |
60. D |
61. B |
62. A |
63. B |
64. A |
65. B |
66. D |
67. A |
68. D |
69. B |
70. D |
71. C |
72. A |
73. B |
74. C |
75. D |
76. B |
77. C |
78. B |
79. D |
80. B |